fractura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fractura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fractura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fractura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Gãy xương, Vết vỡ, gãy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fractura

Gãy xương

noun (rotura de un hueso)

Se destrozó la clavícula y se fracturó la pierna en dos partes.
Gãy xương đòn và... rạn xương chân ở hai chỗ.

Vết vỡ

noun (forma y textura de la superficie formada cuando un mineral es fracturado)

gãy xương

noun

Entre otras cosas, se fracturó algunas costillas y vértebras.
Thương tích của chị là bị gãy xương sườn và xương sống.

Xem thêm ví dụ

En sus últimos años, Jim y Shirley enfrentaron cánceres, fracturas, infecciones, enfermedades neurológicas.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Los rayos x muestran al menos 12 fracturas que nunca sanaron por completo.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
Cuando el Ajax conquistó la Copa de Europa en 1971, Krol no pudo jugar debido a que había sufrido una fractura en la pierna.
Khi Ajax vào đến trận chung kết Cup C1 châu Âu trong năm 1971, Krol đã không thể góp mặt vì bị gãy chân, tuy nhiên với sự xuất sắc của toàn đội thì Ajax vẫn vô địch.
¡ Escuché que el doctor Baek fue hospitalizado hoy debido a una fractura!
Tôi nghe bác sĩ Baek nhập viện ngày hôm nay do gãy xương!
Oí que tu amigo Frank aun está en la enfermería con 15 fracturas sin curar.
Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy.
Fractura de tibia, 15 cm abajo de la rótula.
Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm.
Fractura cervical, hematoma considerable.
Gãy cổ, máu tụ.
La fractura de cráneo provocó una hemorragia cerebral.
Bà Kimble bị gãy cổ gây ra xuất huyết não
Del hospital llegaron reportes de víctimas que sufrieron fracturas de costillas, cabezas, brazos y piernas.
Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân.
Roger Deakins alega que un hombre tatuado con un XIII... fracturó su brazo.
1 người tên Roger Deakins nói có 1 gã với hình xăm số 13 đánh hắn gãy tay.
Me fracturé un brazo.
Tôi bị gãy cánh tay.
Ni siquiera me fracturé un dedo.
Còn không gãy một ngón tay nào nữa.
Le fracturó el cráneo con un termo.
Hắn đập vỡ sọ người đàn ông bằng một chiếc bình cách nhiệt.
No creo que haya fracturas.
Tôi không nghĩ có gì bị gãy đâu.
Cuando Clark fue evaluado en una unidad de traumatología, las pruebas revelaron que había sufrido múltiples fracturas en el cuello, la espalda, las costillas y muñecas; que tenía un pulmón perforado y una multitud de cortes y escoriaciones.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
Han aparecido porque Batman fracturó la banda.
Chúng tồn tại vì Batman đã phá vỡ băng đảng lớn.
Esta es la región polar sur con sus famosas fracturas raya de tigre cruzando el polo sur Y sólo visto recién a fines del 2008 aquí está nuevamente la región ahora ensombrecida hasta la mitad debido a que el hemisferio sur está experimentando la llegada de Agosto y eventualmente el invierno
Và chỉ mới gần đây vào cuối năm 2008 cũng tại khu vực này một nửa bây giờ chìm trong bóng tối bởi bán cầu nam đang trải qua những ngày đầu tháng 8 và tiếp theo là mùa đông.
La causa de la muerte es la fractura del cuello.
Nguyên nhân tử vong là do xương cổ bị gãy.
En Capitán América: Civil War, el desacuerdo sobre la supervisión internacional de los Vengadores los fractura en facciones opuestas, una liderada por Steve Rogers y otra por Tony Stark.
Trong Captain America: Nội chiến siêu anh hùng, sự bất đồng quốc tế đã chia Biệt đội Avengers ra làm hai phe đối nghịch—một do Steve Rogers chỉ huy và một do Tony Stark dẫn đầu.
Una fractura en el espacio-tiempo.
Là nếp gấp giữa không gian và thời gian ấy.
Pero la veta madre de los descubrimientos en Encélado fue encontrado en el polo sur -y estamos viendo el polo sur aquí- donde encontramos este sistema de fracturas.
Nhưng mạch nước chính ở Enceladus được tìm thấy ở cực Nam, và chúng ra đang nhìn vào cực Nam đây. Chúng tôi tìm thấy hệ thống rãnh nứt này.
Otras de sus películas más notables son: El hombre elefante, The hunchback of Notre Dame, Drácula, de Bram Stoker, Leyendas de pasión, Lo que queda del día, Howards End, La máscara del Zorro, The World's Fastest Indian, Hearts in Atlantis, Nixon y Fracture.
Các vai diễn lừng danh khác của ông trong phim The Elephant Man, Bram Stoker's Dracula, The Remains of the Day, The Mask of Zorro, The World's Fastest Indian, Hearts in Atlantis, Nixon and Fracture.
El hueso generalmente tiene la capacidad de regenerarse completamente, pero requiere un espacio muy pequeño de fractura o algún tipo de andamio para hacerlo.
Xương thường có khả năng tái tạo hoàn toàn nhưng đòi hỏi một không gian gãy xương rất nhỏ hoặc một số loại khung giàn để có thể tái tạo.
Satisfecho de que ha vengado la muerte de su familia en Sokovia por las acciones de los Vengadores mediante la fractura del equipo, Zemo intenta suicidarse, pero T'Challa lo detiene y lo entrega a las autoridades.
Hài lòng khi đạt được mục đích trả thù cho cái chết của gia đình trong cuộc tấn công ở Sokovia bằng cách gây rạn nứt Biệt đội Avengers từ bên trong, Zemo định tự kết liễu đời mình, nhưng T'Challa đã ngăn hắn lại và bắt hắn đưa về.
A uno le fracturó el brazo.
Đánh gãy tay một tên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fractura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.