Französisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Französisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Französisch trong Tiếng Đức.
Từ Französisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tiếng Pháp, tiếng Pháp, Pháp ngữ, Pháp, fáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Französisch
Tiếng Phápnoun (Die in Frankreich und vielen anderen Ländern gesprochene Sprache.) Französisch ist recht schwer, oder? Tiếng Pháp rất khó phải không? |
tiếng Phápproper Könnte wohl jemand diesen Satz ins Französische übersetzen? Có ai vui lòng dịch câu này sang tiếng Pháp? |
Pháp ngữproper |
Phápadjective Ich kann französisch nicht lesen und es auch nicht sprechen. Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp. |
fápadjective |
Xem thêm ví dụ
Zum Beispiel erfreut sich der französische Astrologe Nostradamus immer noch großer Beliebtheit, auch wenn er schon Hunderte von Jahren tot ist. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Le Parisien (auf Französisch). Le Parisien (bằng tiếng Pháp). |
«Ja, Euer französischer Gatte! Vâng, người chồng Pháp của bà ấy. |
Jeder, der im kulinarischen Bereich arbeitet, weiss, dass die " mise en place " die erste Ebene des Kochens ist, das ist die französische Version von " organisiere Dich ". Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Das Gebiet, das später als Illinois-Territorium bekannt wurde, war früher das Illinois Country und stand unter französischer Kontrolle, zuerst als Teil von Französisch-Kanada und später als Teil von Louisiana. Khu này trước đó từng được biết với tên gọi "Xứ Illinois" trong khi người Pháp cai trị, trước hết là một phần của Canada thuộc Pháp và sau đó là một phần của Louisiana thuộc Pháp. |
Er spricht nicht nur Französisch, er spricht auch Spanisch. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
Der französische Schriftsteller Voltaire schrieb: „Der Mensch, der heute in einem Anfall von Melancholie Hand an sich legt, hätte weiterleben wollen, wenn er acht Tage gewartet hätte.“ Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Am 7. September 1954 wurde der Norodom-Palast durch den französischen Repräsentanten General Paul Ély übergeben an den südvietnamesischen Premierminister Ngô Đình Diệm. Ngày 7 tháng 9 năm 1954 Dinh Norodom được bàn giao giữa đại diện Pháp, tướng 5 sao Paul Ely, và đại diện Quốc gia Việt Nam, Thủ tướng Ngô Đình Diệm. |
Die Universität Rennes 2 (französisch: Université de Haute Bretagne Rennes 2) ist eine von zwei staatlichen Universitäten der französischen Stadt Rennes im Département Ille-et-Vilaine. Trường Đại học Rennes II (tiếng Pháp: Université Rennes 2 Haute Bretagne) là một trong 2 trường đại học của thành phố Rennes, Pháp. |
Ist Ihr Content jedoch auf Französisch und für Menschen in verschiedenen Ländern und Regionen von Interesse, ist es nicht sinnvoll, die Ausrichtung einzuschränken. Nhưng nếu nội dung của bạn bằng tiếng Pháp và là mối quan tâm với người ở nhiều quốc gia/khu vực, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn không hạn chế nó. |
Der Chef des Munitionsräumdienstes in Frankreich sagte: „Wir finden immer noch scharfe Artilleriemunition aus dem Deutsch-Französischen Krieg 1870/71. Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. |
Die neuen Gebäude erleichtern es den Missionaren, in ihrer Muttersprache – Englisch oder Französisch – zu lernen und dabei mit der Sprache und Kultur des Gebietes vertraut zu werden, in dem sie arbeiten sollen. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
Der französische Soziologe und Philosoph Edgar Morin räumte mit Bezug auf die kommunistische und die kapitalistische Welt ein: „Wir haben nicht nur das Ende der herrlichen Zukunft des Proletariats erlebt, sondern auch das Ende des automatischen und natürlichen Fortschritts der verweltlichten Gesellschaft, die geglaubt hat, daß es mit der Wissenschaft, der Vernunft und der Demokratie ohne weiteres Zutun immer nur aufwärtsgehen würde. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Es kam schließlich zum Ausschluss der Mannschaften Festina und TVM; die spanischen Mannschaften zogen sich aus Protest gegen die Ermittlungsmethoden der französischen Behörden von der Tour zurück. Sau đó đội tuyển Festina và MTV bị loại ra khỏi cuộc đua, các đội tuyển từ Tây Ban Nha đã phản đối biện pháp điều tra của cơ quan Pháp bằng cách rút lui ra khỏi cuộc đua. |
Ich hatte mir da alle möglichen Zählmethoden zurechgelegt, auf englisch, dann auf deutsch, gefolgt von spanisch und dann französisch. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
Das war nach dem Chaos der französischen Revolution. Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
Das französische Werk Grande Encyclopédie erläutert diese Verachtung und erklärt, das Wort „Sekte“ und sein Gebrauch würden die Gemüter erregen und Leidenschaften schüren. Weiter wird gesagt: „Im allgemeinen erhebt die Religionsgemeinschaft, von der sich die kleine Gruppe getrennt hat, Anspruch auf Authentizität und ist der Meinung, sie allein habe die wahre Lehre und könne das Seelenheil vermitteln, während sie mit einer gewissen mitleidigen Geringschätzung von den Sektierern spricht. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Und Englisch und Französisch. Và tiếng Anh, tiếng Pháp |
Die Rebellen saßen im Norden und die Regierung im Süden - in der Hauptstadt, Abidjan - und dazwischen die französische Armee. Có nổi loạn ở phía bắc chính phủ ở phía nam - thủ đô, Abidjan -- và ở giữa, quân đội Pháp. |
Zu der Zeit befand ich mich im Rahmen eines Auftrags im Gebiet Pazifik. Ich war ganz begeistert, dass die Heiligen in Australien, Vanuatu, Neuseeland und Französisch-Polynesien nicht nur um seinen persönlichen Meilenstein wussten, sondern ihn auch voller Freude feierten. Vào lúc đó, tôi đang đi công tác ở Khu Vực Thái Bình Dương và xúc động khi thấy các Thánh Hữu ở Úc, Vanuatu, New Zealand và Polynesia thuộc Pháp không những biết được dịp quan trọng này của cá nhân ông mà họ còn hân hoan ăn mừng nữa. |
Der Direktor der französischen Nationalmuseen wollte... heute eine Pressekonferenz im Louvre halten. Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay |
In den 1520er-Jahren übersetzte Lefèvre die Bibel ins Französische, um sie dem einfachen Volk zugänglich zu machen. Vào thập niên 1520, ông Lefèvre dịch Kinh Thánh sang tiếng Pháp để sách này đến được với dân thường. |
Auf Französisch. Tiếng Pháp? |
Und in den beiden Weltkriegen des vergangenen Jahrhunderts machten amerikanische, britische, französische und deutsche Truppen bei Aufklärungsflügen ausgiebig von Ballons Gebrauch. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Schwarz hatte einen Aufruf an französische Kriegsgefangene zum bewaffneten Widerstand verfasst. Xã từng được phong tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân thời kỳ Kháng chiến chống Pháp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Französisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.