freue trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freue trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freue trong Tiếng Đức.
Từ freue trong Tiếng Đức có các nghĩa là hân hoan, vui vẻ, hạnh phúc, vui, vui sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freue
hân hoan(glad) |
vui vẻ(glad) |
hạnh phúc(glad) |
vui(glad) |
vui sướng(glad) |
Xem thêm ví dụ
27 Heute freuen sich Jehovas Anbeter, in einem geistigen Paradies zu sein. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
Würden wir uns dann nicht über das Mitgefühl anderer freuen? Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
Meine lieben Brüder und Schwestern, ich freue mich sehr, heute Vormittag bei Ihnen zu sein. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Wir tragen die Anlage in uns, zu sagen: „Mein Herz will überfließen vor Freude, und ich freue mich an meinem Gott“10 – dem, der alle guten Gaben gibt. Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành. |
24 Wie sehr wir uns doch darüber freuen, daß die Bezirkskongresse „Gottes Weg des Lebens“ bald beginnen! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Ich bin stolz auf die Jugendlichen in der Kirche und freue mich, weil sie ein gutes Leben führen. Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ. |
Wir freuen uns, berichten zu können, dass seit unserer Ratsversammlung die Anzahl derjenigen, die wir als Familie betreuen, um 200 Prozent gestiegen ist. Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm. |
Und ich freue mich sagen zu können, dass ich dabei bin, diese Technologie hier in Indien einzuführen. Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
Ich freue mich. Tôi mừng lắm. |
So betrachtet sollten sich die Mädchen auf ihren Wechsel zur FHV freuen und darin eine Chance sehen, den Kreis der Schwestern zu erweitern, die sie kennenlernen, zu denen sie aufschauen und die sie liebhaben können. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
(Lachen) Ja, ich freue mich einfach darauf, dich wiederzusehen, und falls du mich nicht finden kannst, werde ich nach dir suchen, und ich hoffe, dass ich dich eines Tages wiedersehen werde. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
Ich freue mich schon darauf, Omi nach der Auferstehung wiederzusehen. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Nicht alle freuen sich darüber, die Botschaft zu hören. Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp. |
Ebenso können sich Eltern freuen, wenn ihre Kinder an ihrer Seite Jehova dienen und Frucht tragen (15. 5., Seite 27). Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
" Ich freue mich auf Eure Majestät hören sagen. " " Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. " |
Er muss gütig sein und sich an der Wahrheit freuen, und er darf sich nicht ereifern, nicht seinen Vorteil suchen, sich nicht zum Zorn reizen lassen und das Böse nicht nachtragen. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Freue mich schon auf das nächste. Tôi hóng video tiếp theo. |
Ich freue mich besonders zwei von ihnen wiederzusehen. Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây. |
Dann wird sich Gott über dich freuen, so wie er sich auch über Jesus gefreut hat. Và nếu em làm những điều đó, em sẽ làm Đức Chúa Trời vui lòng như Chúa Giê-su vậy. |
Meine lieben Schwestern und liebe Freunde, ich freue mich sehr, dass ich heute bei Ihnen sein kann, und ich bin dankbar, dass unser Prophet, Präsident Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Ich freue mich darauf es wieder zu machen. die Mystic Rose. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
Vielleicht wirst du von einem Problem nach dem anderen überrollt, während sich deine Glaubensbrüder scheinbar sorgenfrei und glücklich ihres Lebens freuen. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
• Was lässt unser Herz inmitten von Schwierigkeiten frohlocken und sich freuen? • Điều gì làm lòng chúng ta “vui-mừng hớn-hở” ngay cả trong sự khó khăn? |
Ich freue mich auf Eure Dienste. Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy. |
Nun, da sie wieder in ihre Heimat zurückgeführt worden waren, hatten sie Grund, sich zu freuen, statt wegen der Vergangenheit zu trauern (Sacharja 7:5). Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freue trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.