Frühling trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Frühling trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Frühling trong Tiếng Đức.

Từ Frühling trong Tiếng Đức có các nghĩa là mùa xuân, xuân, 春, 務春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Frühling

mùa xuân

noun (Traditionell die erste der vier Jahreszeiten, in der alles wächst und die Tage länger werden.)

Der Frühling kommt bald.
Sắp đến mùa xuân.

xuân

noun (Traditionell die erste der vier Jahreszeiten, in der alles wächst und die Tage länger werden.)

Der Frühling kommt bald.
Sắp đến mùa xuân.

noun

務春

noun

Xem thêm ví dụ

Letzten Frühling haben wir "Virtueller Chor 3" herausgebracht, "Water Night" [Wassernacht], ein weiteres Stück von mir, diesmal fast 4.000 Sänger aus 73 verschiedenen Ländern.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Jünger als der Frühling.
Tràn đầy sắc xuân.
Über zwei Semester hinweg, Herbst und Frühling, werden die Schüler drei Stunden pro Tag in unserem 420 m2 Studio/Werkraum verbringen.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Das gibt uns die Hoffnung, dass unser stiller Frühling in einen schrillen Sommer verwandelt werden könnte.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Schüttelt er die Mähne... ist es Frühling.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Wohin reist die Familie von Jesus jeden Frühling und warum?
Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao?
Die Spannungen nahmen zu, so dass im Frühling 58 Krieg ausbrach.
Tình trạng căng thẳng ngày càng gia tăng và cuối cùng vào đầu mùa xuân 58, chiến tranh đã nổ ra.
Es ist gerade Frühling, kurz vor dem Passahfest 32, und die Hügel sind von grünem Gras bedeckt.
Lúc đó là mùa xuân, ngay trước Lễ Vượt Qua năm 32 CN, và cỏ xanh phủ khắp sườn đồi.
Zu den weiteren Unterzeichnern gehörten unter anderem: Petr Pithart (Präsident des tschechischen Senats), Václav Malý (Weihbischof in Prag), die Soziologin Jiřina Šiklová und der Autor Josef Hiršal, Zdeněk Mlynář, Sekretär des ZK der KSČ von 1968, Ludvík Vaculík, Autor des Manifestes der 2000 Worte und der Philosoph Milan Machovec die eine wichtige Rolle beim Prager Frühling spielten.
Trong số những người ký tên còn có: Petr Pithart (cựu Chủ tịch Thượng nghị viện và sau này là cựu thủ tướng), Václav Malý (tổng giám mục tại Prag), nhà xã hội học Jiřina Šiklová và nhà văn Josef Hiršal, Zdeněk Mlynář (Chính trị gia), tổng bí thư ủy ban trung ương đảng Cộng sản năm 1968, Ludvík Vaculík, tác giả của Tuyên ngôn với 2000 chữ và triết gia Milan Machovec, những người đóng vai trò quan trọng trong sự cố mùa xuân Praha.
Übrigens ist jetzt Frühling in Israel, die Temperatur steigt schnell an.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
As primaveras, 1959, (Die Frühlinge), Lyrik.
Trời sắp mưa (1959, phim hoạt hình)
War das im letzten Frühling oder im Winter?
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Es ist Frühling im Jahr 30 und Jesus geht nach Jerusalem.
Vào mùa xuân năm 30 công nguyên, Chúa Giê-su đi đến Giê-ru-sa-lem.
Es gibt keinen Frühling, keine Sonne, kein Glück!
Không phải niềm vui, không phải nỗi buồn, không phải giấc mộng, không phải lòng khao khát, không phải sự thỏa mãn...
Im Frühling konnte sie aufstehen und sich etwas betätigen.
Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào.
Im folgenden Frühling wurden 4.397.771 Acres (17.797,15 km2) der Cheyenne und Arapaho Gebiete in der Mitte des Territoriums geöffnet.
Mùa xuân năm sau, 4.397.771 mẫu Anh (17.797,15 km2) đất đai của người Cheyenne và Arapaho nằm ở trung tâm lãnh thổ được mở cho các khu định cư.
Vorhin sprachen wir über den arabischen Frühling und das Vermögen der Vernetzung.
Trước đó, chúng tôi đã nói về mùa xuân Ả Rập, và sức mạnh của tất cả.
Der Arabische Frühling hat Regierungen hervorgebracht, viele sind islamische Regierungen, die wissen, dass sie es für ihre eigene Selbsterhaltung mit den Extremisten in ihren Reihen aufnehmen müssen.
Phong trào Mùa xuân Ả Rập đã trình bày với các chính phủ, nhiều trong số các chính phủ Hồi giáo, họ biết rằng, cho sự bảo tồn của chính họ, họ cần phải chiến đấu với chủ nghĩa cực đoan tại Trung Đông.
Damals habe ich jetzt schreibe, war Vater Mapple im hardy Winter eine gesunde alte Alter, diese Art von Alter, das scheint Zusammenführung in eine zweite Blüte Jugend, für unter all den Fissuren seiner Falten, es schien bestimmten milden Schimmer einer sich neu entwickelnden Blüte - der Frühling mit Grünpflanzen peeping her sogar unter der Februar- Schnee.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Sie sind die schönste Anblick in Yorkshire, wenn th ́Frühling kommt.
Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.
Aus dem Buch Medieval Holidays and Festivals geht hervor, daß „der Feiertag nach der heidnischen Göttin der Morgenröte und des Frühlings, Eostre, genannt ist“.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Der erste Satz des "Frühlings"-Concertos beginnt mit einem Frühlingsthema und endet auch damit, nur leicht verändert gegenüber dem letzten Mal.
Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước.
Sie entfloh und kehrt jeden Frühling zurück, um Rache an Hades zu nehmen, mit Hilfe ihrer Frühlingsmächte.
Cô ấy bỏ trốn, và quay về mỗi khi xuân về để trả thù Hades với sức mạnh mùa xuân của cô ấy.
Ich weiß noch sehr gut, wie vor einigen Jahren im Frühling die Mitglieder meiner Gemeinde und einer Nachbargemeinde sämtliche Träger des Aaronischen Priestertums, die sich schon sehr darauf freuten, auf den jährlichen Ausflug zur Feier der Wiederherstellung dieses Priestertums mitnahmen.
Tôi còn nhớ rất rõ vào một mùa xuân cách đây nhiều năm, các tín hữu của tiểu giáo khu tôi và một tiểu giáo khu kế bên dẫn những người mang Chức Tư Tế A Rôn đang thiết tha trông chờ một cuộc đi chơi thường niên kỷ niệm sự phục hồi Chức Tư Tế A Rôn.
Gegen Ende des Frühlings wurde ich nach Paris versetzt.
Cuối mùa xuân, tôi được chuyển tới Paris.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Frühling trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.