frühstück trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frühstück trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frühstück trong Tiếng Đức.

Từ frühstück trong Tiếng Đức có các nghĩa là bữa ăn sáng, bữa sáng, Bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frühstück

bữa ăn sáng

Wie wäre es, wenn wir alle in die Stadt zum Frühstück fahren?
Ta xuống phố làm bữa ăn sáng không được không nhỉ?

bữa sáng

noun (Die erste Mahlzeit des Tages, die gewöhnlich morgens gegessen wird.)

Zum Frühstück esse ich immer Toast und trinke Kaffee.
Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng.

Bữa ăn sáng

noun (erste Mahlzeit des Tages)

Wie war Ihr Frühstück mit Detective Carter?
Bữa ăn sáng của anh với Thám tử Carter sao rồi?

Xem thêm ví dụ

Das Frühstück der Champions.
Bữa sáng của các nhà vô địch.
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Goldklasse-Frühstück.
Bữa sáng hạng vàng.
Pizza zum Frühstück.
Pizza làm bữa sáng.
Wie wäre es, wenn wir alle in die Stadt zum Frühstück fahren?
Ta xuống phố làm bữa ăn sáng không được không nhỉ?
Frühstück.
Ăn sáng này.
Frühstück ist fertig, Sir. "
Ăn sáng đã sẵn sàng, thưa ông. "
Sie haben das Schwein also bereits vor dem Frühstück einige Male getroffen.
Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.
Du hättest eben dein Frühstück aufessen sollen.
Đáng lẽ con phải ăn sáng.
Beide Frühstücke?
Cả hai món ăn sáng?
Ich habe diese Klinge erst vor dem Frühstück geschärft.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Es war damals in Missouri üblich, dass man zum Essen eingeladen wurde, auch wenn die Leute einem feindlich gesinnt waren; er bat uns also zum Frühstück herein, und wir waren dankbar für die Einladung.
Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời.
Im Winter 1812/13 in Cambridge trafen sich die vier zu sogenannten philosophischen Frühstücken.
Vào mùa đông Cambridge năm 1812 và 1813, bốn vị này đã gặp nhau để bàn luận những gì mà họ gọi là bữa sáng triết học Họ đàm luận về khoa học và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới.
Wir haben Frühstück gemacht.
Tụi tôi có làm bữa sáng cho anh nè.
Vielleicht hat Ihre Frau beim Frühstück zu Ihnen gesagt: „Mach doch mal das Fenster auf und lass die Sonne rein.“
Chẳng hạn, vào buổi sáng, đôi khi người ta nói: “Hãy mở cửa ra để ánh nắng đi vào”, phải không?
Eltern schreiben SMS und E-Mails beim Frühstück und Abendbrot, während ihre Kinder sich beschweren, dass sie nicht die volle Aufmerksamkeit ihrer Eltern bekommen.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Ich sagte, dass ich Frühstück mache und dich zum Flughafen bringe.
Anh nói là sẽ làm bữa sáng cho em, rồi đưa em ra sân bay.
Dad macht Frühstück.
Bố đang nấu bữa sáng đấy.
Heute Plundergebäck zum Frühstück?
Sáng nay lại bánh kem táo?
Das Riesen-Frühstück, das sie mir bereitet hat.
Một bữa sáng đầy ắp bà ấy làm cho con.
Weg da. iss dein Frühstück.
Ngồi xuống và ăn sáng đi.
Wir müssen Kindern beibringen, dass Cola und Plunderteilchen kein Frühstück sind.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Er stand früh auf, machte das Frühstück und brachte dann jedem Kind ein warmes Getränk.
Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng.
Kinder in meinem Dorf, die normal BBC oder einen anderen Sender hören, warten, um zu erfahren, wann Emmanuel wieder frühstücken wird, denn das bedeutet, er hat das Geld beisammen um die Schule zu bauen.
Ở làng tôi bây giờ, lũ trẻ con thường lắng nghe BBC hoặc đài phát thanh chúng chờ đợi đến ngày Emmanuel ăn bữa sáng đầu tiên điều đó nghĩa là anh ta đã dành dụm đủ tiền để xây trường học cho chúng.
Als ich am nächsten Morgen das Frühstück zubereitete, kam Nolan direkt in die Küche.
Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frühstück trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.