浮き沈み trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 浮き沈み trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 浮き沈み trong Tiếng Nhật.

Từ 浮き沈み trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lên xuống, sóng gió, thăng trầm, ba đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 浮き沈み

lên xuống

(up and down)

sóng gió

(ups and downs)

thăng trầm

(ups and downs)

ba đào

(ups and downs)

Xem thêm ví dụ

人生には浮き沈みがつきものです。
Cuộc đời có những thăng trầm.
人生には多くの浮き沈みがあるのではないでしょうか。
Tất nhiên, đời sống sẽ có những thăng trầm.
気分の浮き沈みが激しいんです。
Tâm trạng em thay đổi thất thường.
それでも,再三にわたる浮き沈みを耐え忍ばなければなりませんでした。 治療の副作用と闘っていたときは特にそうでした。
Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu.
白砂糖の入った食べ物を食べる習慣があると 気持ちの浮き沈みが激しくなると ちょうど麻薬をやっているように
Chúng ta phải dạy cho trẻ rằng nếu chúng đang trong một chế độ ăn uống với đường tinh chế, chúng đi lên và xuống, giống như khi chúng đang trong một chế độ ăn uống của thuốc gây nghiện.
なんでこんなに浮き沈みの激しい人生を送っているんだ』と,自分に問いかけました。
Tôi tự hỏi: ‘Tại sao tôi gặp phải những thăng trầm này?’
テサロニケ第一 5:14,17)感情面での浮き沈みを経験されるとしても,積極的で霊的な物事,とりわけ貴重な王国の希望にいつも目を向けるようにしてください。「
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14, 17) Dĩ nhiên, bạn sẽ có lúc vui lúc buồn, nhưng hãy cố gắng tập trung vào những điều thiêng liêng tích cực, nhất là niềm hy vọng quý báu về Nước Trời.
人生の浮き沈みがあっても,救い主に確固として忠実に従うわたしたちの能力は,家族が義に従い,またワードや支部がキリストを中心として一致するとき,大いに強化されます。
Khả năng của chúng ta để luôn đứng vững và trung tín cùng noi theo Đấng Cứu Rỗi bất chấp những thăng trầm của cuộc sống sẽ được củng cố bởi các gia đình ngay chính và sự đoàn kết được tập trung vào Đấng Cứu Rỗi trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của chúng ta.
うつ病の症状には,気分の激しい浮き沈み,自分を孤立させること,ほとんど何にも興味がなくなること,食事や睡眠の習慣の著しい変化,自分には価値がないという強い気持ち,理由もなく罪悪感にさいなまれることなどがあります。
Một số dấu hiệu của bệnh này là: thay đổi rõ rệt về tính tình lẫn hành vi, tự cô lập, hầu như không còn thích thú với bất cứ việc gì, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn uống cũng như giấc ngủ, và cảm thấy vô dụng hoặc tội lỗi mà không có lý do.
わたしたちはみな,生活の中でいろいろな浮き沈みを経験し,時には悩み,意気消沈することもあります。
Tất cả chúng ta đều trải qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống, và đôi khi cảm thấy đau buồn, thậm chí chán nản.
悲しみに耐えてゆくためには辛抱が必要です。 感情の浮き沈みに翻弄されることもあるからです。
Trong giai đoạn đau buồn, bạn phải kiên nhẫn với bản thân vì sẽ nhận thấy rằng cảm xúc của mình thay đổi bất thường.
コルクは同じ軌道を繰り返して 浮き沈み 浮き沈みしています
Nút bần đi theo quỹ đạo lặp đi lặp lại... lên và xuống, lên và xuống.
■ イギリス人の3分の1は夜の睡眠が5時間未満で,「集中力の欠如,記憶力の低下,気分の浮き沈み」といった傾向がある。
▪ Một phần ba người dân nước Anh ngủ chưa đến 5 tiếng một đêm. Vì thế, rất có thể họ “tập trung kém, trí nhớ giảm [và] tâm trạng lên xuống thất thường”.
日常生活での浮き沈みに応じて目ざとくこの特質を表わします。
Họ nhanh nhẹn bày tỏ đức tính này khi đối phó với các thăng trầm của đời sống hằng ngày.
人生の浮き沈みがあっても,救い主に確固として忠実に従うわたしたちの能力は,家族が義に従い,またワードや支部がキリストを中心として一致するとき,大いに強化されます。 6
Khả năng của chúng ta để luôn đứng vững và trung tín cùng noi theo Đấng Cứu Rỗi bất chấp những thăng trầm của cuộc sống sẽ được củng cố bởi các gia đình ngay chính và sự đoàn kết được tập trung vào Đấng Cứu Rỗi trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình.6
もとより,『エホバが善良であることを味わい知る』道を選べば,人生の浮き沈みを経験しなくなるとか,サタンとその人間の手先の攻撃から完全に保護されるというわけではありません。(
Dĩ nhiên, việc chọn “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” không che chở một người tránh được những nỗi thăng trầm của cuộc đời; cũng không che chở chúng ta hoàn toàn khỏi những cuộc tấn công của Sa-tan và tay sai của hắn.
わたしたちは皆,絶頂から下ることを余儀なくされ,人生のいつもの浮き沈みに対応しなければなりません。 このことを理解したうえで,総大会を終えるに当たり,皆さんに次のような励ましを与えたいと思います。
Vì nhận thấy rằng chúng ta đều phải trở lại với cuộc sống bình thường sau những kinh nghiệm cao quý để đối phó với những thăng trầm của cuộc đời, tôi xin đưa ra lời khích lệ này vào lúc kết thúc đại hội trung ương.
経済は浮き沈みが激しく 株式市場は予測できない
Đó có thể là những biến động kinh tế, sự thay đổi của thị trường chứng khoán.
船に乗って海面を浮き沈みする コルクを見ているのを想像してください
Tưởng tượng bạn ngồi trên chiếc thuyền giữa biển, nhìn cái nút bần nổi bập bềnh.
今も刑務所の中にいて浮き沈みはありますが,イェジーは手話を独学で学び,耳の聞こえない受刑者を助けることができています。
Dù vẫn còn trong tù và cuộc sống có lúc lên lúc xuống, nhưng gần đây Jerzy tự học ngôn ngữ ra dấu và có thể giúp các tù nhân bị điếc.
出産後に,物悲しい気分,不安,いらいら,気分の浮き沈み,疲れを特徴とするマタニティー・ブルーになる女性は少なくありません。
Nhiều phụ nữ bị cơn buồn thoáng qua sau sinh, với dấu hiệu buồn bã, lo lắng, bực bội, tính khí thất thường và mệt mỏi.
そのような兄弟姉妹は,これまで様々な浮き沈みを経験し,神に仕える面で難しい問題にも直面したことでしょう。
Qua nhiều năm, có thể họ cũng có những thăng trầm trong đời sống, thậm chí là phải đối mặt với những thử thách trong việc phụng sự Đức Chúa Trời.
良くも悪くも エバーグレーズの物語は 人と自然の関係の浮き沈みと 本質的に結びついているのです
Cho dù thế nào, bản thân câu chuyện về Everglades gắn liền với mối quan hệ giữa nhân loại và thế giới tự nhiên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 浮き沈み trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.