führen zu trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ führen zu trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ führen zu trong Tiếng Đức.

Từ führen zu trong Tiếng Đức có các nghĩa là đem lại, gây ra, xách lại, dẫn, cầm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ führen zu

đem lại

(induce)

gây ra

(induce)

xách lại

dẫn

cầm lại

Xem thêm ví dụ

Streitgespräche führen zu Unfrieden.
Sự tranh chấp dẫn tới bất hòa.
Unbeherrschte Gefühle führen zu unbeherrschten Handlungen.
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
Faces führen zu Orten.
Nhiều hình thì cơ hội phát hiện nhiều địa điểm càng cao.
Er fuhr zu schnell.
chạy nhanh quá.
Ich bin jederzeit bereit, für unseren Führer zu sterben.
Tôi sẵn sàng chết cho Fuhrer của chúng ta bất cứ lúc nào...
Was kann uns helfen, uns gern von Christus führen zu lassen?
Điều gì có thể giúp chúng ta quý trọng sự lãnh đạo của Đấng Ki-tô ngày nay?
Spekulationen führen zu Annahmen.
Suy đoán dẫn tới thừa nhận.
Entsprechende Versuche führen zu einem Berechtigungsfehler: (403) insufficientPermissions.
Việc tìm cách sử dụng tài khoản demo như vậy sẽ dẫn đến lỗi quyền: (403) insufficientPermissions.
Es wäre nur vernünftig, sich von ihm führen zu lassen, statt auf eigene Faust loszuziehen.
Thật là điều khôn ngoan khi đi theo hướng dẫn viên ấy thay vì đi một mình.
Die nachstehenden Fehler führen zu einem vorübergehenden Stopp der automatischen Artikelupdates:
Các lỗi dưới đây sẽ dẫn đến việc tạm dừng tính năng tự động cập nhật mặt hàng:
Oft öffnen solche Gebete das Herz und führen zu offenen Aussprachen, die jeden Zwist bereinigen.
Cầu nguyện như thế nhiều khi động vào lòng và dẫn đến những cuộc nói chuyện thẳng thắn giúp hàn gắn sự sứt mẻ nào nếu có.
Und das Paradoxe ist, große Änderungen führen zu großen Vorteilen, und man fühlt sich schnell besser.
Điều nghịch lý là khi bạn có thay đổi lớn, bạn có lợi từ nó, và sẽ thấy tốt hơn rất nhanh.
Rückbesuche führen zu Bibelstudien
Các cuộc viếng thăm lại dẫn đến học hỏi Kinh Thánh
Man hat Pläne, doch sie führen zu Ungemach und Schädlichem.
Kế hoạch có lập ra nhưng chỉ đưa đến khó khăn và tai hại.
Spezialisierte Fähigkeiten und Prozessfähigkeiten und deren Kombination führen zu Erfolg.
Các kỹ năng đặc thù và kỹ năng điều hành, cùng với sự kết hợp đó sẽ dẫn đến thành công.
Annahmen führen zu Fehlern und Fehler sind tödlich bei uns.
Thừa nhận dẫn tới sai lầm.
Dieser Glaube und diese Hoffnung führen zu dem ruhigen Gewissen, dem Seelenfrieden, den wir alle ersehnen.
Đức tin và niềm hy vọng như vậy mời vào cuộc sống của chúng ta cảm giác bình yên tuyệt vời của lương tâm, là điều chúng ta đều khao khát để có.
Die Jugendlichen führen zu lassen erfordert Geduld und Liebe.
Việc để cho giới trẻ lãnh đạo đòi hỏi lòng kiên nhẫn và tình yêu thương.
Sie können Ihre Keyword-Liste für potenzielle Kunden anpassen. Weniger Klicks führen zu einer Senkung der Kosten.
Bạn có thể tinh chỉnh danh sách từ khóa để tập trung quảng cáo của bạn vào các khách hàng tiềm năng, xin lưu ý rằng ít lần nhấp hơn có thể có nghĩa là chi phí thấp hơn.
Die Züge fuhren zu schnell.
Tàu đi quá nhanh.
Wird er seiner Verantwortung, ein gerechter und rechtschaffener Führer zu sein, gerecht?
Ông có sống theo trách nhiệm của mình là một vị lãnh đạo công bình và ngay chính không?
Er bat Sie, für die Expedition einen Führer zu wählen.
Ổng yêu cầu ông chọn một người lãnh đạo sứ mệnh này.
Mögen wir unser Bestes geben, um unsere Bündnisse zu halten und uns vom Heiligen Geist führen zu lassen.
Tôi cầu mong rằng chúng ta sẽ có thể làm hết khả năng của mình để tuân giữ các giao ước và giữ Đức Thánh Linh làm Đấng hướng dẫn chúng ta.
Wir fuhren zu den Versammlungen mit dem Fahrrad und wohnten bei den Brüdern und Schwestern.
Chúng tôi đi thăm các hội thánh bằng xe đạp và ở lại nhà của một số anh chị.
Bitten Sie die Klasse, besonders auf die Formulierung „mein Volk zur Errettung führenzu achten.
Yêu cầu lớp học đặc biệt lưu ý đến cụm từ “dẫn dắt dân ta đến sự cứu rỗi.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ führen zu trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.