Füller trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Füller trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Füller trong Tiếng Đức.

Từ Füller trong Tiếng Đức có nghĩa là bút máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Füller

bút máy

noun

Xem thêm ví dụ

Diese Männer besaßen jedoch weder das Priestertum noch die Fülle des Evangeliums.
Tuy nhiên, họ đã không có chức tư tế hay phúc âm trọn vẹn.
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23).
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Treue Christen mit einer irdischen Hoffnung werden erst nach der Tausendjahrherrschaft, wenn sie die Schlussprüfung bestanden haben, in die Fülle des Lebens eingehen (1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Seit 1919 bringen sie Königreichsfrüchte in Hülle und Fülle hervor, zuerst in Form weiterer gesalbter Christen und seit 1935 in Form einer stetig anwachsenden „großen Volksmenge“ von Gefährten (Offenbarung 7:9; Jesaja 60:4, 8-11).
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
(b) Wie wird „nach einer Fülle von Tagen“ wahrscheinlich die Aufmerksamkeit auf das „Heer der Höhe“ gerichtet werden?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
„Rekordernten — Lebensmittel in Fülle
“Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật
Die Sanftmütigen aber werden die Erde besitzen, und sie werden wirklich ihre Wonne haben an der Fülle des Friedens“ (Psalm 37:10, 11).
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên -dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
* Die Siegelung der Kinder an die Eltern ist Teil der großen Arbeit in der Fülle der Zeiten, LuB 138:48.
* Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48.
Als die Offenbarungen in der Bibel aufgezeichnet wurden, enthielten sie ursprünglich „die Fülle des Evangeliums des Herrn“ (1 Nephi 13:24).
Khi những điều mặc khải trong Kinh Thánh đã được ghi lại đầu tiên, thì những điều mặc khải này ′′chứa đựng phúc âm trọn vẹn của Chúa” (1 Nê Phi 13:24).
Die Bauarbeiten, die im Gegensatz standen zu dem Gebot Gottes, ‘die Erde zu füllen’, wurden eingestellt, als Jehova die Sprache der Rebellen verwirrte.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Dann wird Familie Ntabana zusammen mit anderen „ihre Wonne haben an der Fülle des Friedens“ (Psalm 37:11).
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên -dật” (Thi-thiên 37:11).
Für die Fülle der fürstlichen Herrschaft und den Frieden wird es kein Ende geben auf dem Thron Davids und über seinem Königreich, um es fest aufzurichten und es zu stützen durch Recht und durch Gerechtigkeit von nun an und bis auf unabsehbare Zeit.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Jehova inspirierte den Propheten Jesaja, die ermutigenden Worte aufzuzeichnen: „Er gibt dem Müden Kraft; und dem, der ohne dynamische Kraft ist, verleiht er Stärke in Fülle.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Sie sagt schließlich: „Man verachtet einen Dieb nicht, bloß weil er Diebstahl begeht, um seine Seele zu füllen, wenn er hungrig ist.“
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
Jesus sagte: „Ein guter Mensch bringt aus dem guten Schatz seines Herzens Gutes hervor, aber ein böser Mensch bringt aus seinem bösen Schatz Böses hervor; denn aus der Fülle des Herzens redet sein Mund“ (Lukas 6:45).
Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”.
„Ein guter Mensch bringt aus dem guten Schatz seines Herzens Gutes hervor“, stellte Jesus fest, „aber ein böser Mensch bringt aus seinem bösen Schatz Böses hervor; denn aus der Fülle des Herzens redet sein Mund“ (Lukas 6:45).
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Im Gegensatz hierzu stehen nicht garantierte Werbebuchungen, die zum Füllen von "übrigen" oder Restimpressionen genutzt werden.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Als Stellvertreter des Herrn Jesus Christus sind sie bemüht, diesen göttlichen Auftrag zu erfüllen, der in unserer Zeit vom Herrn selbst erneut ausgesprochen wurde, nämlich die Fülle des Evangeliums in alle Welt zu tragen und allen Menschen überall ein Segen zu sein.6
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
Der Psalmist schrieb prophetisch über die Verhältnisse unter Christi Regierung: „In seinen Tagen erblüht Gerechtigkeit, die Fülle des Friedens“ (Psalm 72:7, Herder-Bibel).
(Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý.
8 Und er hatte Jareds Bruder in seinem Grimm geschworen, daß alle, die dieses Land der Verheißung von der Zeit an und für immer besitzen würden, aihm, dem wahren und einzigen Gott, dienen müßten, sonst würden sie bhinweggefegt werden, wenn die Fülle seines Grimms über sie käme.
8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ.
Der Botaniker Michael Zohary stellt hinsichtlich der Bedeutung solcher Bezugnahmen fest: „Man sollte nicht übersehen, dass selbst in der nichtprofessionellen weltlichen Literatur nirgendwo eine solche Fülle von Bezügen auf Pflanzen festzustellen ist, die sich aus den verschiedensten Lebensaspekten heraus ergeben, wie in der Bibel.“
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Der Tempel und die heiligen Handlungen haben die Kraft, diesen Durst zu stillen und die Leere, die die Menschen verspüren, zu füllen.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Der Glaube an Christus ist die Gewissheit, dass er und sein himmlischer Vater einem jungen Mann, Joseph Smith, erschienen sind und dadurch der Wiederherstellung von allem in der Evangeliumszeit der Fülle den Weg geebnet haben.
Đức tin nơi Đấng Ky Tô là sự bảo đảm rằng Ngài và Cha Thiên Thượng của Ngài đã hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith, để chuẩn bị con đường cho Sự Phục Hồi vạn vật trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn.
Missionsarbeit, Familienforschung und Tempelarbeit ergänzen einander und sind miteinander verbunden. Sie gehören zu dem einen umfassenden Werk, denn „[Gott] hat beschlossen, die Fülle der Zeiten heraufzuführen, in Christus alles zu vereinen, alles, was im Himmel und auf Erden ist“ (Epheser 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Denen, die den Bund der Ehe einhalten, verheißt Gott die Fülle seiner Herrlichkeit, ewiges Leben, ewige Vermehrung, Erhöhung im celestialen Reich und eine Fülle der Freude.
Đối với những người tuân giữ giao ước hôn nhân Thượng Đế hứa ban cho vinh quang trọn vẹn của Ngài, cuộc sống vĩnh cửu, tiếp tục sinh con cái trong thời vĩnh cửu, sự tôn cao trong Vương Quốc Thượng Thiên và một niềm vui trọn vẹn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Füller trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.