fundamentals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fundamentals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundamentals trong Tiếng Anh.

Từ fundamentals trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ bản, cương yếu, nguyên lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fundamentals

cơ bản

noun

Both of these fundamental elements—looking and obeying—are essential to being quick to observe.
Cả hai yếu tố cơ bản—nhìn và tuân theo—đều rất cần thiết để quan sát nhanh nhạy.

cương yếu

plural

nguyên lý

plural

And I'm still fundamentally using the same principles today.
Và đến hôm nay thì tôi vẫn đang sử dụng các nguyên lý cơ bản tương tự.

Xem thêm ví dụ

(Laughter) What Ataturk realized actually is two very fundamental things.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
I'm going to talk about a very fundamental change that is going on in the very fabric of the modern economy.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cấu nền kinh tế hiện đại.
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states.
Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên.
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
You may have been dissatisfied with this talk, but fundamentally you have to go and read this stuff.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
This is really some of the most fundamental, " real " mathematics that you will do.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
(Laughter) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that's been fundamental to our success.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
Also, some feel that even more powerful tools than those used to acquire our current understanding of matter might reveal additional fundamental particles.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
For example, many fundamental investors use technicals for deciding entry and exit points.
Ví dụ như nhiều nhà đầu tư cơ bản sử dụng các kỹ thuật để quyết định các điểm vào ra.
Is fundamentalism the only response to these trends?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
I mean, we're used to having science let us predict things, but something like this is fundamentally irreducible.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
Key-value (KV) stores use the associative array (also known as a map or dictionary) as their fundamental data model.
Kho lưu trữ khóa-giá trị (Key-value: KV) sử dụng mảng kết hợp (còn được gọi là bản đồ hoặc từ điển) như là mô hình dữ liệu cơ bản của chúng.
Also, many Bible examples taught me this fundamental truth: Serving my brothers and Jehovah leads to true happiness.”
Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”.
His power is a fundamental component to establishing a home filled with peace.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass.
Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua.
But I want to start with the easiest question and the question you really should have all asked yourselves at some point in your life, because it's a fundamental question if we want to understand brain function.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
Though almost 70 years old, Naḥmanides showed his clear thinking ability by seeking to limit the discussion to fundamental issues only.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
First, it was to clarify, in writing, Schlieffen's concepts of manoeuvre, particularly the manoeuvre of encirclement, along with other fundamentals of warfare.
Thứ nhất, tác phẩm này thể hiện bằng văn xuôi những ý niệm của Schlieffen về cơ động trong chiến tranh, đặc biệt là vận động hợp vây, cùng với những nguyên tắc của chiến tranh.
The process of measurement is central to quantitative research because it provides the fundamental connection between empirical observation and mathematical expression of quantitative relationships.
Quá trình đo lường là trung tâm của nghiên cứu định lượng bởi vì nó cung cấp các kết nối cơ bản giữa quan sát thực nghiệm và biểu thức toán học của các mối quan hệ định lượng.
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement .
Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF .
Fundamentally, a teenager cannot learn to manage money until he has some money to manage.
Về cơ bản, trẻ sẽ không thể học được cách quản lý tiền bạc cho tới khi trẻ có tiền để quản lý.
How we treat those closest to us is of fundamental importance.
Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng.
“The government’s efforts to suppress peaceful expression online and on the ground have only made its critics more determined in asserting their fundamental right to free speech.”
“Các nỗ lực của chính quyền nhằm đàn áp việc bày tỏ chính kiến ôn hòa trên mạng và trên đường phố sẽ chỉ khiến các nhà phê bình càng kiên quyết hơn trong cuộc đấu tranh đòi quyền tự do ngôn luận cơ bản của họ.”
This is the sort of thing you see after a fundamental breakthrough.
Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundamentals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.