fungal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fungal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungal trong Tiếng Anh.

Từ fungal trong Tiếng Anh có nghĩa là nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fungal

nấm

noun

Unless it also gave her a fungal infection.
Trừ khi nó làm cô con bé nhiễm trùng nấm.

Xem thêm ví dụ

Because mycotoxins weaken the receiving host, the fungus may use them as a strategy to better the environment for further fungal proliferation.
Bởi vì mycotoxin làm suy yếu vật chủ bị nhiễm, nấm có thể sử dụng chúng như một chiến lược để cải thiện môi trường cho sự phát triển lan rộng hơn.
At the beginning of the 20th century, the eastern American chestnut population, counting nearly four billion trees, was completely decimated by a fungal infection.
Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm.
Molecular analysis has revealed that there are cryptic species in the fungal lineages Coniophora olivacea, C. arida, and C. puteana.
Nghiên cứu phân tử cho thấy có những loài bí ẩn (cryptic species) bị gộp vào trong Coniophora olivacea, C. arida, và C. puteana.
And those treatments would disrupt the interaction between the fungus and the plant either by blocking the plant signal or the fungal reception system which receives those signals.
Và những cách trị nấm này sẽ phá vỡ tương tác giữa nấm và thực vật cũng như chặn các tín hiệu phát ra từ thực vật hoặc hệ thống tiếp nhận những tín hiệu đó ở nấm.
The number of malformations among frogs is on the rise and an emerging fungal disease, chytridiomycosis, has spread around the world.
Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới.
Versuch einer Anleitung... looked into the nature of what we now know to be fungal diseases of plants (such as Dutch elm disease), but without realizing their origin.
Versuch einer Anleitung... có nội dung đề cập đến cái mà ngày nay là các bệnh của nấm gây hại cây trồng (như bệnh Dutch elm), nhưng lại không biết nguồn gốc của chúng.
The total number of fungi which actually occur in Australia, including those not yet discovered, has been estimated at around 250,000 fungal species, including about 5,000 mushrooms, of which roughly 5% have been described.
Các loại nấm điển hình cho sự đa dạng này; tổng số loài nấm xuất hiện tại Úc, bao gồm cả những loài chưa được phát hiện, được ước tính là khoảng 250.000 loài, trong đó chừng 5% đã được mô tả.
Newer chemical evidence agrees better with a fungal origin for Reduviasporonites, diluting these critiques.
Chứng cứ hóa học mới hơn phù hợp tốt hơn với nguồn gốc nấm của Reduviasporonites, giảm nhẹ các phê phán này.
The scope of herbal medicine is sometimes extended to include fungal and bee products, as well as minerals, shells and certain animal parts.
Phạm vi của thảo dược đôi khi được mở rộng để bao gồm các sản phẩm từ nấm và ong, cũng như các khoáng chất, vỏ và một số bộ phận của động vật.
Bacterials, virals, toxins, fungals, parasites, it's got to be one of them.
Vi khuẩn, virus, độc chất, nấm, ký sinh trùng, nhất định là một trong số đó.
Babies taking antibiotics are especially susceptible to a yeast infection diaper rash because the drugs allow fungal growth .
Trẻ sử dụng thuốc kháng sinh đặc biệt dễ bị nhiễm nấm viêm da do tã lót bởi các thuốc này làm cho nấm phát triển nhiều hơn .
Approximately half of suspected cases of fungal infection in nails have a non-fungal cause.
Khoảng một nửa số trường hợp nghi ngờ nhiễm nấm ở móng có nguyên nhân không phải do nấm.
Before oral antifungal therapies are used to treat nail disease, a confirmation of the fungal infection should be made.
Trước khi dùng thuốc kháng nấm để điều trị bệnh móng tay, cần phải xác nhận đó là nhiễm nấm.
Can you imagine that today, crop losses associated with fungal infection are estimated at billions of dollars per year, worldwide?
Bạn có thể tưởng tượng nổi rằng ngày nay mỗi năm, các vụ mất mùa do nhiễm nấm có giá trị ước tính đến hàng tỷ đô la trên khắp thế giới không?
The dominance of fungal species lasted only a few years while the atmosphere cleared and plenty of organic matter to feed on was present.
Sự thống trị của nấm kéo dài chỉ vài năm trong lúc bầu khí quyển được dọn sạch và có nhiều chất hữu cơ để ăn.
Experimental blends of concrete include these bacterial or fungal spores alongside nutrients in their concrete mix, where they could lie dormant for hundreds of years.
Hỗn hợp bê tông thử nghiệm gồm các bào tử vi khuẩn hoặc nấm cùng với các chất dinh dưỡng trong hỗn hợp bê tông, nơi chúng có thể ngủ yên suốt trăm năm.
In plant bacterial pathogens such as Erwinia carotovora and in fungal pathogens such as Aspergillus niger, pectinesterase is involved in maceration and soft-rotting of plant tissue.
Ở các mầm bệnh gây hại thực vật như vi khuẩn Erwinia carotovora hay như nấm Aspergillus niger, pectinesterase có liên quan đến phá vỡ kết cấu và "làm mềm" các mô của thực vật.
During its long period of isolation, New Zealand developed a distinct biodiversity of animal, fungal, and plant life.
Trong thời gian cô lập kéo dài này, New Zealand duy trì một nền sinh thái đa dạng với nhiều loài đặc hữu của các nhóm động vật, nấm, thực vật.
It appears to result in fungal cell death.
Điều này dường như sẽ làm tế bào nấm chết.
Attracting insects, such as flies, to fruiting structures, by virtue of their having lively colours and a putrid odour, for dispersal of fungal spores is yet another strategy, most prominently used by the stinkhorns.
Thu hút các loài côn trùng chẳng hạn như ruồi, đến các cấu trúc quả thể, với ưu điểm là có nhiều màu sắc rực rỡ với mùi thối rữa, để giúp phân tán các bào tử nấm là một chiến thuật khác, được sử dụng một cách nổi bật bởi nấm lõ chó (stink-horn).
Now this has been a huge problem for many years, basically since the late 1980s, when the varroa mite came and brought many different viruses, bacteria and fungal diseases with it.
Đây là vấn đề lớn trong nhiều năm, từ những năm 1980, khi mối varroa xuất hiện và mang theo nhiều bệnh về virus, vi khuẩn và nấm.
Anti-fungal meds.
Thuốc kháng nấm.
Bacterials, fungals, toxins, parasites.
Vi khuẩn, nấm, độc chất, ký sinh trùng.
Up until the advent of modern therapies, favid was widespread worldwide; prior to Schönlein's recognition of it as a fungal disease, it was frequently confused with Hansen's disease, better known as leprosy, and European sufferers were sometimes committed to leprosaria.
Cho đến khi sự ra đời của liệu pháp hiện đại, favid đã được phổ biến rộng rãi trên toàn thế giới, trước khi sự công nhận của Schönlein về nó như là một bệnh nấm, thì nó thường xuyên bị nhầm lẫn với bệnh Hansen, được biết đến như bệnh phong, những người bệnh ở châu Âu đôi khi còn chắc chắn đó là Phong..
The most common use of Burow's solution is in treating ear infections including otomycosis, though it is generally not as effective as clotrimazole in these fungal infections.
Việc sử dụng phổ biến nhất của dung dịch Burow là trong điều trị nhiễm trùng tai bao gồm otomycosis, mặc dù nó thường là không hiệu quả như clotrimazole trong các bệnh nhiễm trùng nấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.