furiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ furiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức giận, giận dữ, hết sức, điên cuồng, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furiosamente

tức giận

(angrily)

giận dữ

(angrily)

hết sức

điên cuồng

ghê gớm

Xem thêm ví dụ

(2 Timoteo 3:1-5.) El Diablo y sus demonios —confinados a la vecindad de la Tierra después de haber sido arrojados del cielo— lanzan furiosamente su ataque contra la organización de Jehová.
Ma-quỉ và các quỉ sứ hắn đã bị đuổi ra khỏi các từng trời và nay ở trong vùng phụ cận trái đất đang giận dữ nghịch lại tổ chức Đức Giê-hô-va.
El lote es de Jonás, que descubrió, entonces, ¿cómo furiosamente le turba con sus preguntas.
Rất nhiều là Jonah, đã phát hiện ra, sau đó làm thế nào dữ dội họ đám đông anh ta với của họ câu hỏi.
Por muy furiosamente que me hubiera resistido a admitirlo, comprendí que el cáncer había modificado todos los cálculos.
Càng cố cưỡng lại nó, tôi càng điên tiết nhận ra rằng căn bệnh ung thư đã thay đổi toàn bộ phép tính.
De hecho, incluso mientras estoy aquí delante de Uds., en todo mi cuerpo, las células están recargándose furiosamente para, mantenerme parada aquí delante de Uds.
Thực tế, dù tôi đang đứng trước mọi người, trong cơ thể tôi, các tế bào đang liên tục sinh sôi để giúp tôi có thể đứng đây trước mọi người.
Al comenzar a descender, vimos dos enormes toros negros que subían rápida y furiosamente la colina.
Khi bắt đầu đi xuống, chúng tôi thấy hai con bò mọng đen khổng lồ đi nhanh lên đồi và giận dữ.
Pero es uno de esos raros momentos en los que debemos elegir entre sólo pedalear furiosamente para volver adonde estábamos un año o dos atrás, y a una muy estrecha idea de para qué es la economía, o si no es el momento de saltar adelante, empezar de nuevo y hacer algunas de las cosas que probablemente debieron ser hechas de todos modos.
Nhưng đây là thời điểm ít có khi chúng ta phải lựa chọn thay vì giãy rụa để quay về một hai năm trước, và một ý tưởng cho nền kinh tế, hoặc đây sẽ là thời điểm để tiến về trước khởi động lại và để làm vài điều mà có lẽ dù sao chúng ta cũng cần phải làm.
Cada minuto de su vida, su cuerpo está trabajando furiosamente para seguir jugando.
Mỗi phút trong đời, cơ thể bạn đang làm việc cật lực để bạn tồn tại
El gordo, calvo Kaufman camina furiosamente en su cuarto.
Kaufman béo hói bối rối đi quanh phòng ngủ.
Las olas, que eran tan altas que no podía controlar la embarcación para entrar a la ensenada, arremetían y se lanzaban furiosamente contra las rocas.
Những đợt sóng, cao đến nỗi tôi không thể điều khiển được chiếc thuyền đi qua vùng vịnh nhỏ, đã cuốn vào vùng vịnh và đâm vào đá.
Cualquier que haya experimentado alguna vez el abultamiento de la entrepierna, o el endurecimiento de los pezones, sabe que cuando la lujuria golpea fuerte se adueña de la mente tan furiosamente como domina el cuerpo.
Bất cứ ai đã từng trải qua trạng thái cương cứng, bị kích thích biết rằng khi ham muốn dâng cao nó lấn át tâm trí ta và làm cơ thể mất khả năng kiểm soát.
Entrena furiosamente.
Nghe nói ông luyện tập ráo riết.
Los civilistas reaccionan furiosamente.
Báo chí đã phản ứng phẫn nộ.
Ideas verdes sin color duermen furiosamente.
Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
Si fuera una historia romántica y conmovedora ahora me inundaría ese nuevo sentimiento nos miraríamos y nos besaríamos furiosamente con el fuego de mil soles.
Vậy nếu đây là một câu truyện tình lãng mạn đây chắc chắn là nơi mang lại cảm xúc mới mà có thể rửa sạch tâm hồn tôi và chúng tôi nhìn nhau và ngay lập tức có thể hôn nhau với ngọn lửa nồng cháy của hàng ngàn tia nắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.