fusilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fusilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắn, ngả, bắn súng, thịt, ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusilar

bắn

(shoot)

ngả

(kill)

bắn súng

(to shoot)

thịt

(kill)

ném

(shoot)

Xem thêm ví dụ

«Sé que fusilarás a Gerineldo -dijo serenamente-, y no puedo hacer nada por impedirlo.
"""Ta biết mày sẽ bắn thằng Hêrinênđô, - cụ dõng dạc nói, - và ta không thể làm gì để ngăn chặn vụ hành hình này."
Se hablaba de fusilar al padre Nicanor, de convertir el templo en escuela, de implantar el amor libre.
Chàng trẻ tuổi nói về việc bắn chết cha Nicanô, về việc biến nhà thờ thành trường học, về việc công nhận tự do luyến ái.
EN: Chris, lo más increíble que me pasó últimamente es que he conocido gente que ha perdido a un hermano o un hijo por una sobredosis, y que solo hace 10 años hubieran deseado fusilar a todos los narcotraficantes para resolver el problema.
Ethan Nadelmann: Chris, điều thú vị nhất gần đây là tôi càng ngày càng gặp nhiều người đã từng mất người thân vì dùng thuốc quá liều, và 10 năm trước, họ chỉ muốn túm cổ bọn bán thuốc phiện và bắn bỏ, vậy là xong.
Estaba convencida de que me iban a fusilar, así que le pedí a Jehová que me recompensara por mi fe.
Tôi tin chắc là mình sẽ bị bắn, nên tôi cầu nguyện xin Đức Giê-hô-va ban thưởng cho đức tin tôi.
Buscando un remedio contra el frío hizo fusilar al joven oficial que propuso el asesinato del general Teófilo Vargas.
Để tìm cách giải cơn rét bên trong chàng ra lệnh bắn viên sĩ quan trẻ nêu đề nghị giết tướng Têôphilô Vacgat.
—Si usted me quiere fusilar —dijo el teniente coronel—, fusíleme en seguida, sin más interrogatorio.
- Nếu các ông muốn xử bắn tôi – viên trung tá nói – thì cứ việc đem ra bắn ngay đi đừng tra hỏi gì thêm cả.
Si quien tiene la herramienta para huir no la entrega en los siguientes diez minutos, se fusilará a diez prisioneros.
Nếu kẻ nào có một dụng cụ nhằm vượt ngục không nộp ra trong mười phút, mư̖ tù nhân sẽ bị bắn.
¿Debo fusilar a los prisioneros?
Tớ sẽ bắn tù binh a?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.