futter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futter trong Tiếng Đức.
Từ futter trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho ăn, cỏ khô, mạn lái, về, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futter
cho ăn
|
cỏ khô
|
mạn lái
|
về
|
lắm
|
Xem thêm ví dụ
Anstelle das zu tun, haben wir ein paar Fischstäbchen entwickelt, die Sie den Fischen füttern können. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Heute also, sammle ich was ich abwerfe oder was sich von mir ablöst - meine Haare, Haut und Nägel - und ich füttere essbare Pilze damit. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Einige Wale meiden zentrale Futter- oder Paarungsorte, wenn der menschliche Lärm zu laut ist. Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn. |
Man ist ergriffen von der Mühe, die sie darauf verwenden, ihre Küken zu füttern. Rất khó để di chuyển trong việc cố gắng tìm thức ăn cho chim con. |
Also, die Nachbarin kann sich an keine Besucher erinnern und sie hat nie den jungen Wally gesehen, aber der alte Wally bezahlte sie, um den Hund Gassi zu führen und zu füttern. Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. |
Um mehr darüber zu erfahren, müssen wir den Computer damit füttern! Được rồi, chúng ta sẽ hiểu rõ sau khi giải mã. |
Lassen Sie mich füttern. Để anh đút cho em. |
Nicht lange nachdem die Christlichen Griechischen Schriften vollendet worden waren, berichtete der Statthalter von Bithynien, Plinius der Jüngere, die heidnischen Tempel seien verlassen und die Verkäufe an Futter für Opfertiere seien beträchtlich zurückgegangen. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
Immer braucht sie Futter. Lúc nào nó cũng cần ăn. |
♫ erledige ich den Abwasch ♫ ♫ Nun füttere die Fische ♫ ♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫ |
Später fügten Lawes und Gilbert Fischmehl und den Dung von Tieren hinzu, die unterschiedliches Futter erhalten hatten. Sau này Lawes và Gilbert bổ sung thêm bột cá và phân chuồng từ động vật được nuôi dưỡng theo các chế độ ăn khác nhau. |
Ich füttere mein Kätzchen nicht. Mình không đi bắt bướm với ai cả. |
Dort schaut er oft stundenlang hinaus und wartet auf Futter. Họ tập trung và nhiều trang trại khác vào mỗi buổi sáng để chờ hứng nước tiểu bò. |
Neue Technologien bedeuten, dass wir vollkommen natürliches Futter herstellen können, mit minimalem CO2-Verbrauch, das aus Mikroben, Insekten, Seegras und Mikroalgen besteht. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
Ich muss den Kleinen füttern. Vì em phải cho đứa bé ăn. |
Und so holen sie sich ihr Futter. Và đây là cách mà chúng thực hiện nó. |
Ich sagte, fütter die Schweine! Tao nói là cho lợn ăn ngay! |
Nun, selbst für Tiere, die gerne im Dunkeln sind um Jäger fernzuhalten kann Licht immer noch sehr nützlich sein für die drei grundlegenden Dinge, die Tiere machen müssen um zu überleben, Und das ist Futter finden, Partner anlocken und sich vor Fressfeinden schützen. với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt. |
Holt euch was Heißes zu futtern. Ăn bữa cho no nê đi. |
Der tägliche Kontakt der Kinder mit anderen menschlichen Wesen war auf ein paar hastige Minuten für Füttern und Windelwechseln reduziert. Darüber hinaus war ihre einzige Anregung die Decke, die Wände oder die Stäbe ihrer Kinderbetten. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Ich füttere ihn jeden Tag mit Krähenblut. mỗi ngày tôi đều nuôi bằng máu quạ đều đặn... |
Es ist kaum vorstellbar, dass eine Mutter vergessen würde, ihr Baby zu füttern oder zu wickeln. Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình. |
Ich halte es für wahrscheinlich, dass invasive Arten, jene, die in unsere Gebäude kommen, darin sehr gut sind, denn sie sind in Ihrer Küche, weil sie sehr gut im Finden von Futter und Wasser sind. Tôi nghĩ, có lẽ, những loài kiến xâm lấn những loài làm tổ trong các tòa nhà khá giỏi chuyện này bởi chúng ở ngay trong bếp nhà bạn bởi chúng rất giỏi tìm nước và thức ăn. |
Wie wäre es, wenn ich dich mit deinem füttere? Hay ta moi tim ngươi thì sao? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.