galería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ galería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bộ sưu tập ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galería

bộ sưu tập ảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Está arreglado con la galería.
Em đã lo xong chuyện phòng tranh rồi.
Se pueden crear hasta 10 galerías de imágenes con un máximo de 10 imágenes en cada una de ellas.
Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện.
La Galería Nacional de Retratos es el lugar dedicado a presenta grandes vidas estadounidenses, gente asombrosa.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Son las seis, y los encargados de traer la comida no han entrado todavía en la galería.
Sáu giờ rồi mà tù lao dịch vẫn chưa vào hành lang.
Los cuadros que hizo Wright de la realeza y la aristocracia se incluyen en las colecciones de muchas galerías destacadas de la actualidad.
Các bức tranh của Wright về hoàng gia và quý tộc được bao gồm trong số những bộ sưu tập của nhiều phòng triển lãm hàng đầu hiện nay.
La ciudad es la mejor galería que podamos imaginar.
Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra.
Prefiero ir a la galería.
Anh muốn em tới phòng tranh.
La planta 60 alberga la galería de arte más alta del mundo y una plataforma de observación conocida como 63 Golden Tower, que permite a los visitantes ver hasta Incheon en días claros.
Tầng thứ 60 của toà nhà có trưng bày nghệ thuật và một đài quan sát gọi là 63 Golden Tower (tòa nhà được lắp kính phản quang màu vàng sậm nên luôn rực rỡ dưới ánh nắng như dát vàng) cho phép khách tham quan có thể nhìn thấy Incheon trong điều kiện trời quang.
Sus fotografías colgaban de algunos estudios y galerías de la ciudad.
Các bức ảnh của cô được treo trong vài studio và phòng tranh lớn ở khắp thị trấn.
Sin embargo, los formatos de anuncio disponibles en la Galería de anuncios dependen del tipo de campaña concreto que seleccione.
Tuy nhiên, định dạng quảng cáo thực tế có sẵn cho bạn trong Thư viện mẫu quảng cáo phụ thuộc vào loại chiến dịch cụ thể mà bạn chọn.
¿En qué galería?
Phòng trưng bày nào?
Hay una inauguración en la galería Estación A.
Uh, một triển lãm lớn sẽ mở cửa tối nay tại phòng A nhà triển lãm.
¿Cómo se lo hace para llegar a todos esos intelectuales de la TV en su galería?
Làm sao mà anh có thể đưa được bao nhiêu bình luận viên TV đó tới phòng tranh của anh?
Acceda a la galería de partners para obtener más información sobre nuestros partners destacados de comercio electrónico mejorado.
Truy cập thư viện đối tác để tìm hiểu thêm về đối tác Thương mại điện tử nâng cao nổi bật của chúng tôi.
Sus obras están representadas por galerías de arte en el Reino Unido, Nueva York, Suiza e Italia; y han sido expuestos en varias de las ciudades más importantes del mundo como Nueva York, Milán, Reino Unido, Zúrich, París y Buenos Aires.
Tác phẩm của cô được trưng bày tại các phòng trưng bày ở Anh, New York, Thụy Sĩ và Ý, và chúng cũng được trưng bày tại các thành phố như Milan, Zurich, Paris và Buenos Aires.
Adyacentes a la galería son el Museo de Australia del Sur y la Biblioteca del Estado de Australia del Sur, mientras que el Jardín Botánico de Adelaida, el Centro Nacional del Vino y el Instituto Nacional de la Cultura Aborigen se encuentran cercanos en el East End de la ciudad.
Liền kề là Bảo tàng Nam Úc và Thư viện Tiểu bang Nam Úc, trong khi Vườn Bách thảo Adelaide, Trung tâm Rượu Quốc gia và Viện Văn hóa Thổ dân Quốc gia Tandanya nằm ở phía Đông của thành phố.
En 1995 es la primera muestra individual en Gallery Juno, luego le seguirá otra exhibición dos años después en la misma galería.
Năm 1995, Mendoza tổ chức buổi trình diễn solo đầu tiên của mình tại Gallery Juno, và hai năm sau, cô tổ chức một triển lãm khác trong cùng phòng trưng bày.
Aquí, los visitantes pueden comer, comprar y visitar varios museos y galerías.
Tại đây, du khách có thể dùng bữa, mua sắm, và thăm một số bảo tàng và nhà triển lãm.
Llegaremos tarde para la inauguración de la galería de mamá.
Chúng ta sẽ muộn buổi triễn lãm tranh đầu tiên của mẹ mất.
Cuando la grabación haya acabado, aparecerá la notificación "Vídeo guardado en la galería".
Sau khi ghi xong, thông báo "Đã lưu video vào thư viện" sẽ xuất hiện.
En vez de crear sus propios objetivos, puede importarlos de la Galería de soluciones.
Thay vì tạo mục tiêu của riêng bạn, bạn có thể nhập các mục tiêu đó từ Thư viện giải pháp.
En relación con el suministro de municiones de comandos, se procederá inmediatamente a la liquidación de 1500 cajas de champán, para liberar las galerías subterráneas.
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
No hay galería de arcade.
Không có phòng giả lập nào hết.
El anillo acabó en manos de la criatura Gollum que lo ocultó en las profundas galerías de las Montañas Nubladas.
Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum... nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù.
Consulta nuestra galería de anuncios rich media.
Hãy tham khảo thư viện quảng cáo đa truyền thông của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.