museo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ museo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ museo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ museo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viện bảo tàng, nhà bảo tàng, mỹ thuật tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ museo

viện bảo tàng

noun (institución que conserva y expone colecciones con valor cultural)

Hoy, introducción al baseball y una visita a los museos.
Hôm nay, giới thiệu bóng chày và thăm các viện bảo tàng.

nhà bảo tàng

noun

¡ Es un gran placer dedicarle a Metromán este nuevo museo!
Thật là vinh dự khi tôi giới thiệu cho Metro Man, nhà bảo tàng mới này.

mỹ thuật tàng

noun

Xem thêm ví dụ

Si se la coloca en un museo de arte, se vuelve escultura.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
¿Vamos al Museo Van Gogh?
Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không?
Toda Venecia es un museo.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
MACBA Museo de Arte Contemporáneo de Barcelona, Barcelona, España.
Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Barcelona Tây Ban Nha.
Así que en octubre pasado, en la tradición caballero académico, puse toda la colección en línea como "El Museo de Cuatro de la Mañana".
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Uno de sus consejeros fue el filósofo y retórico Casio Longino, de quien se decía que era “una biblioteca viviente y un museo andante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Posteriormente, durante ese mismo año, el último de la guerra de Corea, el piloto norcoreano No Kum Sok voló con su MiG-15 hacia una base aérea estadounidense en Corea del Sur; en la actualidad este MiG se encuentra en exhibición permanente en el Museo Nacional de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, cerca de la ciudad de Dayton (en el estado de Ohio).
Sau này, vào năm 1953, phi công Bắc Triều Tiên No Kum Sok đã lái chiếc MiG-15 của mình tới một căn cứ không quân Mỹ tại Hàn Quốc; chiếc MiG này hiện được trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia của Không quân Mỹ gần Dayton, Ohio.
El Director del Museo Nacional francés iba a dar una conferencia de prensa en el Louvre en la mañana.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
¿Se perdió en su propio museo?
Bị lạc trong chính bảo tàng của mình, hừ?
Dintel 35 fue encontrado por Alfred Maudslay entre los escombros del Edificio 12 y ahora se conserva en el Museo Británico.
Vòm đá 35 được Maudslay tìm thấy trong đống đổ nát của Cấu trúc 12 và hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Anh.
Orhan Pamuk, el Premio Nobel de Literatura turco, creó el museo conjuntamente con su novela epónima.
Nhà văn đoạt giải Nobel người Thổ Nhĩ Kỳ Orhan Pamuk đã lập ra bảo tàng này cùng với cuốn tiểu thuyết cùng tên của ông.
El museo abrió sus puertas el 3 de marzo de 2010.
Bảo tàng mở cửa vào ngày 3 tháng 3 năm 2010.
Museo de Orsay.
Bảo tàng Orsay.
No estoy segura de que muchos de Uds. en Washington estén al tanto de los desarrollos culturales de la región, el más reciente reciente fue el Museo de Arte Islámico inaugurado en Qatar en 2008.
Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008.
El Parkway es la columna vertebral del Museo del Distrito de Filadelfia.
The Parkway là xương sống của quận Bảo tàng (Museum District) của Philadelphia.
Bienvenidos a Reflejos del Alma, en el nuevo Museo moderno de Nueva York.
Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới.
Uno de sus consejeros fue el filósofo y retórico Casio Longino, de quien se decía que era “una biblioteca viviente y un museo andante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”.
Por eso decidí donarla a un Museo chino.
Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc.
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Arte y política ocupan un lugar ambiguo fuera de las paredes del museo, pero dentro del núcleo del museo, se fusiona su aire con el aire democrático del Mall.
Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại.
Mi papá lo encontró en un museo.
Bố cháu tìm được nó trong viện bảo tàng.
El libro Dual Heritage—The Bible and the British Museum (Legado doble: la Biblia y el Museo Británico) declara: “Puede sorprender la información de que no hay tal palabra como ‘cruz’ en el griego del Nuevo Testamento.
Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước.
Algunas de las cosas allí encontradas se exhiben en el Museo Arqueológico de Heraclión.
Hiện vật độc đáo này hiện được trưng bày ở bảo tàng khảo cổ học của Heraklion.
Es un museo.
Nó chỉ là một viện bảo tàng.
Museo della Specola, Catálogo, mapas.
Museo della Specola, Catalogue, maps (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ museo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.