gallinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gallinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallinero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gallinero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuồng gà, chuồng, cái lồng, ban công, lồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gallinero

chuồng gà

(gallery)

chuồng

(coop)

cái lồng

(coop)

ban công

(gallery)

lồng

Xem thêm ví dụ

Afuera, junto al gallinero.
Ở ngoài, cạnh chuồng gà.
Herbert Abbott llevaba en su automóvil un gallinero portátil para meter los pollos que le daban.
Anh Herbert Abbott thì mang theo một bu gà trong xe.
Es como invitarlos al gallinero, Carol.
Anh ta muốn gặp chúng ta để bàn bạc, Carol.
El zorro está en el gallinero.
Cáo đã vào chuồng.
Usted habrá estado en un gallinero; ¿ha advertido que siempre hay un pollo picoteando a otro?
Bạn có một sân nuôi gà; bạn có khi nào nhận thấy rằng luôn luôn có một con gà đang mổ một con khác?
Ve y espera en el patio cerca del gallinero y yo iré a decirle a Thump que estás aquí.
Mày hãy đợi chỗ nào gần cái chuồng gà đi, và tao sẽ nói với Thump rằng mày ở đây.
¡ Eres el único gallo en mi gallinero!
Anh là con vịt duy nhất trong cái ao của em!
Vivían en cubículos del tamaño de celdas de prisión cubiertos con malla de gallinero para impedir que saltaran de una habitación a otra.
Họ sống trong các căn phòng có kích thước như buồng giam bao quanh bởi lưới thép mỏng vì vậy bạn không thể chuyển từ phòng này qua phòng kế bên.
Afuera, junto a los gallineros.
Bên ngoài, cạnh chuồng ga.
Cuando llegué aquí por primera vez, cada barbería... y gallinero en el Lado Sur tenía una foto limpia de él... colgada en la pared para que todos la vieran.
Lần đầu tôi tới đây, mỗi tiệm cắt tóc, mỗi trại gà đều có hình của ông treo trên tường cho mọi người xem.
La señora Merriweather se acercó enseguida, retocó el alambre de gallinero y me metió dentro.
Bà Merriweather phóng về phía tôi, sửa lại tấm lưới áo và đẩy tôi chui vào trong.
¡ Papá, Henrietta es la peor en el gallinero!
Bố ơi, Henrietta là cô gà tệ nhất trong chuồng.
El gallinero estaba en peligro, él salió...
Ổng ra ngoài để cứu cái chuồng gà.
¡ De nuevo trabajamos para el gallinero!
Ta lại làm không công nữa rồi!
Todo lo que haces es payasadas para el gallinero.
Tất cả việc cậu làm là trò cười cho bọn tầm thường kia thưởng thức
Viví un tiempo en un gallinero, pero no me molaba.
Tôi có ở chuồng gà 1 thời gian, nhưng không thể nào thích nghi được.
Incluso he visto que se usa como gallinero.
Tôi đã từng thấy nó được sử dụng như là chuồn gà.
Él mismo relata: “Acabamos viviendo en lo que había sido un gallinero.
Anh nói: “Rốt cuộc chúng tôi phải sống ở một chỗ mà trước kia là chuồng gà.
¿Cómo salió todo en el gallinero?
Chuyện ở trạm thế nào?
¡ No me haga reír con su gallinero!
Bà làm tôi cười chết với cái chuồng gà của bà.
¡ No hay cuenta de huevos, ni granjeros, ni perros, ni gallineros, ni llaves, ni vallas!
Sẽ không còn điểm số mỗi sáng, ông bà chủ, không còn chó, chuồng, và không còn hàng rào
Vivimos detrás de la casa de una familia interesada en lo que antes había sido un gallinero.
Chúng tôi sống trong căn phòng mà trước kia là một chuồng gà, ở sau nhà của một gia đình chú ý đến Kinh-thánh.
Me siento como gallo en un gallinero.
Tôi có cảm giác như một con gà trống trong chuồng gà vậy.
De todas formas, ha destrozado mi gallinero.
Trong khi ông phá tan cái chuồng gà của tôi.
Quiero que todos ustedes busquen a fondo... en las gasolineras, casas, almacenes, granjas, gallineros, graneros... y perreras de toda la zona.
Tôi muốn tất cả mọi người phải lùng soát gắt gao tất cả mọi ngôi nhà,, cửa hàng, nông trại, chuồng gà, nhà xí và cả chuồng chó ở khu vực này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.