gang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gang trong Tiếng Đức.

Từ gang trong Tiếng Đức có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gang

hành lang

noun

Als ich dort saß, hörte ich jemand pfeifend den Gang entlangkommen.
Khi ngồi đó, tôi có thể nghe một người nào đó đi vào hành lang và huýt sáo.

Xem thêm ví dụ

Das hatte nichts mit den besonderen Eigenschaften von Chicagoer Gangstern zu tun.
Điều này chẳng có gì liên quan đến các phẩm chất cụ thể của những gã găngxtơ ở Chicago.
Wenn die Unterhaltung in Gang gekommen ist, komme auf die Königreichsbotschaft zu sprechen.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
Dieses Werk, das Christus von seinem himmlischen Thron aus leitet, ist gegenwärtig noch im Gange, und du bist persönlich davon betroffen.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
Für den Lehrer: Verwenden Sie die Fragen, die am Anfang eines Abschnitts stehen, um ein Gespräch in Gang zu bringen, und lassen Sie die Schüler oder Ihre Familie im Text nach weiteren Informationen suchen.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Sich in dieser Zeit nicht zu unterhalten, keine Textnachrichten zu verschicken, nicht zu essen und nicht unnötigerweise auf den Gängen umherzulaufen zählt auch zu gutem Benehmen.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Zur Zeit sind eine Reihe von Dingen im Gange, auf die ich Sie aufmerksam machen will.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Die Bibel sagt ganz richtig, „dass es dem Menschen nicht gegeben ist, seinen Gang zu bestimmen und seine Schritte zu lenken“ (Jeremia 10:23, Herder).
Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).
Ich schalte mal einen Gang hoch.
Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút.
Sobald das Gespräch in Gang war, ist es mir viel leichter gefallen, als ich dachte.“
Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”.
Nachdem ich geheiratet hatte, zogen mein Mann und ich in eine Gegend, wo Rauchen, Trinken und eine schlechte Sprache gang und gäbe waren.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
Während manche Frauen ihren Mann begleiten und sogar beim Bau mithelfen, haben andere schulpflichtige Kinder oder einen Familienbetrieb, den sie in Gang halten müssen.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Man stelle sich das Bild vor: Vier Gangster standen vor der Tür und hatten Fragen, die ich ihnen beantworten sollte.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
Wir haben unseren anpassungsfähigen Gang-Planer entwickelt.
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh.
Es ist eine sehr elegante Art, eine Geschichte zu erzählen, besonders wenn man jemandem auf einer Reise begleitet und diese Reise uns im Grunde etwas erzählt über ihre Persönlichkeit, auf eine sehr präzise Weise. Und das wollten wir machen, basierend auf einer Szene aus " Goodfellas ", die eine der besten Szenen aller Zeiten ist, ein Martin Scorcese Film, der im Grunde Henry Hill folgt, durch etwas, was sich anfühlt wie ein " Gangster Walk ", wie er durch die Copacabana läuft und auf besondere Weise behandelt wird.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
Was veranlasst zum Beispiel spezielle Gene, in den Zellen die Spezialisierung in Gang zu setzen?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
In der allgemeinen Relativitätstheorie hängt der Gang von Uhren nicht nur von ihrer relativen Geschwindigkeit ab, sondern auch von ihrem Ort im Gravitationsfeld.
Phương trình trường Einstein như sau: Trong thuyết tương đối rộng, tốc độ hoạt động của đồng hồ không chỉ phụ thuộc vào vận tốc tương đối của chúng, mà còn phụ thuộc vào vị trí của nó trong trường hấp dẫn cũng như độ mạnh yếu của trường.
Nicht, wenn diese Motorrad-Gang auch etwas dazu zu sagen hat.
Nếu không vì băng moto thì đã không có gì để nói.
Diese Leute wußten ganz offensichtlich nicht, daß ein Krieg im Gange war.
Những người này rõ ràng là không biết rằng cuộc chiến đang xảy ra.
Bevor man euch in den Kerker wirft, siehst du viele nummerierte Gänge, die nach draußen führen.
Trước khi các bạn bị ném vào hầm tối, bạn để ý thấy rất nhiều hành lang được đánh số, dẫn ra bên ngoài.
Dieser Glaube ließ sich nicht von unseren verzweifelten Bemühungen erschüttern, ein Barometer in Gang zu bringen.
Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy.
Du bist nicht gerade ein Gangster.
Anh không phải là " bộ đội ".
Jeder Gang zum Laden oder in die Kirche oder zum Haus eines Freundes ist ein Fußweg.
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.
Adrian bot sogar an, zur Ablenkung eine Prügelei im Gang zu inszenieren.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
4 Allerdings stellt sich die Frage: Ist Jehova ein gefühlskalter Schöpfer, der die Fortpflanzung einfach nur als einen biologischen Prozess in Gang gesetzt hat?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
Wie können wir es vermeiden, in den Treppenhäusern und Gängen unnötig aufzufallen?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.