garen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garen trong Tiếng Đức.

Từ garen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nấu, nấu chín, nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garen

nấu

verb

Gart man Speisen gut durch, werden fast alle gefährlichen Mikroorganismen abgetötet“, erklärte die WHO.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới thì “nấu đúng cách sẽ giết hầu hết các vi sinh vật nguy hiểm”.

nấu chín

verb

nấu ăn

verb

Vielleicht war sie auf dem Feld oder im Garten tätig, reparierte ein Auto, bereitete eine Mahlzeit zu, wusch Wäsche oder kümmerte sich um die Kinder.
Có lẽ người ấy đang trồng trọt, chăm sóc vườn tược xung quanh nhà, sửa xe, nấu ăn, giặt giũ hoặc trông nom con cái.

Xem thêm ví dụ

Sie sind gar nicht so übel, wenn du sie besser kennst.
Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu.
Beachten wir folgendes: Der Tempel, den Hesekiel sah, hätte so, wie er beschrieben wird, gar nicht gebaut werden können.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
Und sie bestand darauf, dass ich mit ihm Boule spielte, obwohl mir das eigentlich gar keinen Spaß gemacht hat.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
Gar nicht übel.
Không tệ chút nào.
Dealer, die keine Zeitung lasen, wie die Gallón-Bande, die sicher gar nicht lesen konnten, bekamen Besuch von der obersten Botschafterin von Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Du verstehst gar nichts, oder?
Mẹ không hiểu sao?
Doch Gottes Namen wirklich kennenzulernen wird einem gar nicht so leicht gemacht.
Tuy nhiên, có những điềuthể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Wenn man niemanden hat, der einem sagt: " Du bist gar nichts "...
Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. "
Dann habe ich ihn wiedergefunden, aber es war gar nicht wirklich Ronnie.
Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie.
So eisenhart, du spà 1⁄4 rst rein gar nichts.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
* Wer aber gar nichts tut, bis es ihm geboten wird, der ist verdammt, LuB 58:29.
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
Aber der Typ will gar nicht langsamer fahren.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
Und wenn ein Mann zufällig hier reinkommt, der gar kein wahrer Held ist?
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
Eigentlich sind die Schlangen aber so geschaffen, dass sie gar nicht reden können.
Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói.
Wir haben gar nichts.
Chúng ta không có gì hết.
Das ist allerdings noch gar nichts gegen die Ungerechtigkeiten, die Jesus Christus erdulden musste.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Statt zu denken, man wisse schon, wie man am besten auf den Partner Rücksicht nimmt, wäre es doch gar nicht schlecht, ihn direkt zu fragen, was er sich eigentlich am meisten wünschen würde.
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Wenn sich das Wachstum nun verlangsamt und unser Lebensstandard sich nicht mehr pro Generation verdoppelt, so können wir in Zukunft nicht damit rechnen, dass es uns doppelt so gut gehen wird wie unseren Eltern, oder gar ein Viertel so gut wie unseren Eltern.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Ich war darüber verärgert, dass so viele Leute mit Lebensmitteln, Kleidung oder gar Geld von uns fortgingen.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Ich bin gar nichts.
Tôi chẳng là cả.
Im Grunde existierst du für uns gar nicht.
Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại.
Ich hab gar nichts getan.
Em ko làm gì cả.
Viele junge Erwachsene auf der Welt verschulden sich für ihre Ausbildung, obwohl die Gebühren so hoch sind, dass sie sie gar nicht zurückzahlen können.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ thể trả lại.
Diesen Männern gefällt das gar nicht. Sie streiten mit ihm über die Wahrheiten, die er lehrt.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Mutig zitierte er gar die knappe Antwort seines Vaters: „Lieber Gordon, ich habe deinen letzten Brief erhalten.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.