gaseosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaseosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaseosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gaseosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ngọt, nước xô-đa, Nước ngọt có ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaseosa

nước ngọt

noun

Estás tomando gaseosa, ¿no?
Có phải là anh uống nước ngọt có ga không đấy?

nước xô-đa

noun

Nước ngọt có ga

noun (bebida saborizada, carbonatada y sin alcohol)

Xem thêm ví dụ

¿Te gustaría una gaseosa?
Đừng, em uống Sôda nhé?
Sí, sólo un celular y esa botella de gaseosa.
Có, một điện thoại di động và chai soda.
Tal vez podía adoptar forma gaseosa o líquida.
1 thứ có thể có hình dạng giống một loại khí hay chất lỏng.
Las longitudes de enlace Al−F de esta molécula gaseosa es 163 pm .
Chiều dài trái phiếu Al-F của phân tử khí này là 163 giờ.
«ATR Infrared Spectroscopy method for measuring CO2 concentration in Beer». Describe en detalle la teoría y práctica de medir el contenido de CO2 disuelto en gaseosas y cerveza.
“ATR Infrared Spectroscopy method for measuring CO2 concentration in Beer” (PDF). Mô tả chi tiết lý thuyết và thực hành đo CO2 hòa tan nội dung trong nước ngọt và bia.
Después de 3 años he concluido mi 1a. misión al mando de esta nave catalogando anomalías gaseosas en el Cuadrante Beta.
Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta.
Las hojas no pueden utilizar el nitrógeno gaseoso del aire, pero los organismos del suelo pueden transformar el nitrógeno gaseoso de la tierra en nitratos y nitritos solubles en agua, y estos son transportados desde las raíces hasta las hojas.
Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá.
“Las bacterias convierten cada uno de los elementos fundamentales para la vida (carbono, nitrógeno y azufre, que se hallan en forma de compuestos gaseosos inorgánicos) en sustancias que las plantas y los animales pueden utilizar.” (The New Encyclopædia Britannica.)
“Bất cứ một nguyên tố nào cần thiết cho sự sống— cacbon, nitơ, lưu huỳnh—đều được vi khuẩn đổi từ một hỗn hợp khí vô cơ thành một dạng mà thực vật và động vật có thể dùng” (The New Encyclopædia Britannica).
Los solutos gaseosos muestran un comportamiento más complejo con la temperatura.
Chất khí hòa tan thể hiện những ứng xử phức tạp hơn theo nhiệt độ.
No está nada claro si los grandes planetas recién descubiertos se parecen a los gigantes gaseosos en el sistema solar o si son de un tipo de gas distinto aún no confirmado, como el amoníaco o el carbono.
Vẫn còn chưa rõ ràng một khi các hành tinh lớn được phát hiện ra liệu có giống với các hành tinh khí khổng lồ trong Hệ Mặt Trời hay không hay chúng lại là một loại hoàn toàn khác chưa được biết đến, giống như hành tinh amoniac khổng lồ hoặc hành tinh cacbon.
Una gaseosa aquí.
Cho một lon Soda.
Al mes siguiente llegaron piezas de uranio enriquecido (al 5 %) de la planta de difusión gaseosa K-25.
Tháng sau đó nó nhận được chất liệu cải tiến (5%) từ nhà máy khuếch tán khí K-25.
Gaseosa mexicana.
Mexico Soda.
Las moléculas gaseosas que chocan contra la cara caliente rebotarán con una velocidad mayor porque está caliente.
Các phần tử khí bị đẩy ra khỏi mặt ấm đẩy ra xa với vận tốc tăng thêm bởi vì nó ấm.
El fenómeno se conoce como "embolia gaseosa", síndrome de descompresión, o "enfermedad de los buzos" dado que los buzos experimentan esto cuando suben demasiado rápido.
Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh.
Cada semana iría al almacén de la esquina y compraría todas estas gaseosas.
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.
La vida de una estrella comienza con el colapso gravitacional de una nebulosa gaseosa de material compuesto principalmente de hidrógeno, junto con helio y trazas de elementos más pesados.
Một sao bắt đầu từ một đám mây co sụp lại của các vật chất với thành phần cơ bản là hiđrô, cùng với heli và một ít các nguyên tố nặng hơn.
Mientras que los que fueron asignados a la difusión gaseosa marcharon en otoño de 1944, los 35 que trabajaban con Lawrence en Berkeley fueron asignados a grupos de laboratorio ya existentes y permanecieron hasta el fin de la guerra.
Trong khi những người chỉ định làm khuếch tán khí rời Hoa Kỳ vào mùa thu năm 1944, 35 người làm việc với Lawrence ở Berkeley được chỉ định vào các nhóm phòng thí nghiệm sẵn có và ở lại cho đến cuối cuộc chiến.
Traeré una gaseosa.
Tôi sẽ đem soda đến.
Al mezclarse con el aire, son más bien gaseosas, pero más visibles, y más fugaces.
Hòa trộn cùng không khí, nó giống chất khí nhưng có thể nhìn thấy rõ ràng, và thoáng qua nhanh hơn.
La consecuencia de una embolia gaseosa en el tronco de su encéfalo.
Đó là kết quả của sự nghẽn không khí trong cuốn não của cậu ấy
En 1941 Beams comenzó a trabajar con hexafluoruro de uranio, el único compuesto gaseoso del uranio, y consiguió separar el uranio-235.
Năm 1941 ông bắt đầu làm việc với urani hexaflorit, hợp chất duy nhất của urani ở dạng khí, và tách thành công urani-235.
Tenemos gaseosas, té helado.
Chúng tôi có soda, trà đá.
¿Quieres gaseosa?
Uống soda nhé?
Se cree que el exceso de Xe-129 encontrado en emanaciones gaseosas de dióxido de carbono en Nuevo México se debe al decaimiento de gases derivados del manto poco después de la formación de la Tierra.
Tỷ lệ cao của Xe129 tìm thấy trong các giếng khí điôxít cacbon ở New Mexico được cho là do sự phân rã của các khí có trong lớp phủ ngay sau khi Trái Đất hình thành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaseosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.