cola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cola trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đuôi, hàng đợi, Cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cola

đuôi

noun (Apéndice de un animal que se une a su parte posterior cerca al ano.)

El chico cogió al gato por la cola.
Thằng nhóc đã túm lấy đuôi của con mèo.

hàng đợi

noun

Nombre de cola vacío
Tên hàng đợi rỗng

Cola

noun (bebida carbonatada que frecuentemente contiene cafeína)

Hoy transportaremos agua cola.
Hôm nay chúng ta sẽ mang theo Aqua Cola.

Xem thêm ví dụ

Tenía las placas grandes, amplias, y cuatro púas en la cola.
Nó có những tấm bẹt lớn, rộng và bốn cái gai đuôi.
15 El anciano es la cabeza; y el profeta que enseña mentiras es la cola.
15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi.
¿La cola de Daji puede llegar hasta aquí también?
Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây?
Pero este Snype tenía la cola larga y era parecido a un ratón muy grande.
Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn.
Cola LPD & remota
Hàng đợi LPD từ & xa
Además de que quería salir y ver el mundo, persegir alguna cola extranjera
Thêm nữa tôi muốn đi nhìn ngắm thế giới theo đuổi em gái nước ngoài nào đó.
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan.
Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt.
La diferencia fue que si su texto era, "Quiero morir", o "Quiero matarme" el algoritmo lee eso, lo pone en código naranja, y lo convierte en número uno en la cola.
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
Así es, (Risas) al examinar el asunto, lo que tenemos es el problema de la cola del jamón.
Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói.
No quiero demorar la cola.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
Así que quiero que vean la carga en la cola de la mosca de la fruta.
Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño.
Nó có một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng.
Tenemos que enseñar a los chicos que Coca Cola y Pop Tarts no son un desayuno.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Puedes añadir vídeos a la cola para verlos a continuación mientras usas el minirreproductor.
Bạn có thể chọn trước các video để xem tiếp theo bằng cách thêm những video đó vào hàng đợi trong khi vẫn tiếp tục xem nội dung trong trình phát thu nhỏ.
Sólo tenemos Royal Crown Cola.
Chỉ có Royal Crown Cola thôi.
SPOOLER.EXE - La cola de impresión de Windows, un programa que gestiona y mantiene una cola de documentos impresos, envío de impresora tan pronto como sea posible.
SPOOLER.EXE - Bộ đệm in của Windows, một chương trình quản lý và duy trì một danh sách các tài liệu được in, gửi chúng vào máy in ngay khi máy in đã sẵn sàng.
Una vez descubre una de ellas, extiende las alas y la cola y describe círculos dentro de la columna de aire caliente, lo cual le permite ascender progresivamente.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Con largas extremidades y cola prensil que tiene la sujeción de una mano, están hechos para trepar.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
16 En el sacrificio de comunión, toda la grasa —la que había alrededor de los intestinos, los riñones, el apéndice del hígado y los lomos, así como la cola grasa de las ovejas— se ofrecía a Jehová quemándola y haciéndola humear sobre el altar (Levítico 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Steinway, de cola.
Dùng trong giao hưởng của Steinway.
Como empresa privada, Hawker convirtió el segundo prototipo del P.1052 en el Hawker P.1081, con las alas de cola en flecha y un fuselaje revisado, con una tobera en la parte posterior.
Hawker đã đánh liệu chuyển đổi mẫu thử P.1052 thứ hai thành Hawker P.1081 có cánh đuôi xuôi sau, khung thân sửa đổi và họng xả động cơ ở phía sau.
También como los peces elefantes, posee un cerebro inusualmente grandes, que se cree que ayuda a interpretar las señales eléctricas.Puede cargarse negativamente de la cola a la cabeza.
Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện.
Cola remota %# en %
Hàng đợi từ xa % # trên %
Esos sueños mueren y la conejita se hunde en la miseria emocional y literal, vive en una caja debajo del puente hasta que su única opción es volver a casa con esa linda cola esponjosa entre las patas para ser...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
Esto es lo que quiero decir por la cola meneando al perro.
Đây là ý nghĩa của bộ phận nhỏ kiểm soát ( ảnh hưởng ) đến phần lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.