Gastgeber trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gastgeber trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gastgeber trong Tiếng Đức.

Từ Gastgeber trong Tiếng Đức có các nghĩa là máy chủ, Vật chủ, chủ nhà, khách, chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gastgeber

máy chủ

(host)

Vật chủ

(host)

chủ nhà

(host)

khách

chúa

(host)

Xem thêm ví dụ

Derartige Einladungen sind besonders für Gastgeber eine Bereicherung, denn „beglückender ist Geben als Empfangen“ (Apostelgeschichte 20:35).
(Rô-ma 1:11, 12) Những dịp đó đặc biệt mang lại ân phước cho chủ nhà vì “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35.
Im alten Israel sorgte ein guter Gastgeber für Öl, mit dem das Haupt seiner Gäste eingerieben wurde.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
7 Der Gastgeber in dem Gleichnis nimmt mitten in der Nacht einen Besucher auf.
7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm.
Die Gastgeber haben Tausende von Sicherheitskräften speziell für die EM geschult.
Hàng ngàn nhân viên an ninh đã được huấn luyện cho giải đấu này.
Die Gastgeber müssen nach den Sitten der alten Zeit zu uns hernieder steigen.
Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón
Zuvor wurde der Gastgeber erst bestimmt, nachdem die Endrundenteilnehmer feststanden.
Trước đó, chủ nhà chỉ được chỉ định sau khi các đội dự vòng chung kết được xác định.
Hättest du wie Jesus reagiert, oder hättest du ein wenig wie sein Gastgeber, der Pharisäer, empfunden?
Bạn có phản ứng giống như Chúa Giê-su hoặc cảm thấy hơi giống như chủ nhà là người Pha-ri-si?
Es gab also weder einen Gastgeber, der Gefäße bereitstellte, noch Sklaven, die das Waschen der Füße hätten vornehmen können.
Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân.
Willst du unsere Gastgeber etwa beleidigen?
Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao?
Maria taten die Gastgeber leid und sie wandte sich an Jesus.
Ma-ri cảm thương cho họ, bà quay sang Chúa Giê-su.
Bei mir ist Reid Harrison, Gastgeber des 6. Colt-Luger-Golfturniers.
Tôi ở đây với Reid Harrison, người dẫn chương trình Colt Luger Pro Am hàng năm lần sáu.
Studio 54 Stargate ist Gastgeber der die Station Hauptaktivitäten und Live-Übertragungen.
Studio 54 Stargate chủ trì các chương trình chính của đài và các trường trình phát sóng trực tiếp.
Während der Feier gab es ein Problem – den Gastgebern ging der Wein aus.
Trong bữa tiệc, có xảy ra một vấn đề—những người tổ chức đám cưới hết rượu.
Gehst du zurück, könnte dein Freund und Gastgeber tot sein.
Khi chúng ta trở về, chủ nhà có thể đã mất và ngươi sẽ chẳng còn người bạn nào nữa.
Mr. Dorian Gray, unser großzügiger Gastgeber.
Anh Dorian Gray, người chủ nhà rộng rãi đã mời chúng ta.
Sie setzen sich mit dem Gastgeber in Verbindung, um zu fragen, wer das ganze Ereignis beaufsichtigt und ob der Betreffende bis zum Schluß anwesend sein wird.
Họ liên lạc với chủ nhà để hỏi xem ai sẽ trông coi từ đầu đến cuối và có mặt tại chỗ cho đến lúc kết thúc.
In diesem Vers beschreibt David seinen Hirten als einen Gastgeber, der großzügig viel Speisen und Getränke anbietet.
(Thi-thiên 23:5) Trong câu này, Đa-vít miêu tả Đấng Chăn Giữ của ông là một chủ nhân rộng rãi, cung cấp dư dật thức ăn và nước uống.
Dieses Jahr sind Polen und die Ukraine die gemeinsamen Gastgeber der Endrunde.
Năm nay, vòng chung kết được Ba Lan và Ukraine đồng đăng cai.
Nicht weniger willkommen war die Hilfe, die von Gastgebern und Gastgeberinnen geboten wurde.
Những anh chị đã mở cửa nhà họ để đón tiếp Phao-lô cũng đáng được hoan nghênh.
Nach orientalischer Sitte war ein Gastgeber verpflichtet, die in seinem Haus weilenden Gäste zu schützen, und das nötigenfalls unter Einsatz seines Lebens.
Theo đạo lý Đông phương, người chủ có trách nhiệm bảo vệ khách trong nhà mình, che chở họ dù phải hy sinh.
Warum sollte man als Gastgeber einer Geselligkeit für die nötige Aufsicht sorgen?
Tại sao cần sắp đặt để có sự giám sát thích đáng khi tổ chức một cuộc họp mặt?
Bruce schrieb: „Diese Freunde und Mitarbeiter, Gastgeber und Gastgeberinnen trieb nur die Liebe zu Paulus an und die Liebe zu dem Herrn, dem er diente.
Bruce nhận xét: “Những người bạn, cộng sự và chủ nhà không có động cơ nào khác ngoài tình yêu thương đối với sứ đồ Phao-lô và Chủ mà ông hầu việc.
ist genau das, was Gastgeber spüren, wenn sie das erste Mal die Tür öffnen.
Đó chính là cảm giác lần đầu tiên mời người lạ ngủ lại.
Stellen Sie sich eine sehr beliebte Person in dem sozialen Netzwerk vor -- wie den Gastgeber einer Party, der hunderte Freunde hat -- und einen Menschenfeind, der nur einen Freund hat, und sie wählen jemanden zufällig aus der Population aus; die Person kennt mit einer viel größeren Wahrscheinlichkeit den Gastgeber.
Tưởng tượng một người giao tiếp rất rộng trong mạng xã hôi -- như là một người hay tổ chức tiệc tùng có hàng trăm bạn bè -- và một người xa lánh cộng đồng chỉ có một người bạn, và bạn chọn ai đó ngẫu nhiên từ cộng đồng; thì nhiều khả năng người đó sẽ biết người tổ chức tiệc tùng.
„Aber nach nur sechs Tagen, als sie sich von ihren Gastgebern verabschiedeten, umarmte man sich und es flossen Tränen.
Nhưng chỉ sáu ngày sau, khi từ biệt nhau, chủ và khách ôm nhau khóc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gastgeber trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.