geagiteerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geagiteerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geagiteerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ geagiteerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kích thích, nứng, phấn khởi, cáu kỉnh, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geagiteerd

kích thích

(excited)

nứng

phấn khởi

(excited)

cáu kỉnh

(edgy)

sắc

(edgy)

Xem thêm ví dụ

Word niet zo geagiteerd.
Đừng nói quá như thế chứ
Hij was de laatste tijd erg geagiteerd en toen jij belde...
Gần đây, cậu ấy rất dễ kích động và sau đó, khi em gọi...
Ze eisten uitleg van zijn vader, hieven hun armen om hun punten te maken, trok geagiteerd op hun baarden, en verhuisde terug naar hun kamer vrij langzaam.
Họ yêu cầu giải thích từ cha mình, giơ cánh tay của mình để làm cho quan điểm của họ, kéo mạnh agitatedly râu của họ, và di chuyển quay trở lại phòng của mình khá chậm.
In de daaropvolgende confrontatie moesten wij als Getuigen zowel aan de geagiteerde oproerlingen als aan de soldaten ons standpunt duidelijk maken.
Trong suốt cuộc nổi dậy đó, nhóm Nhân Chứng chúng tôi phải giải thích rõ lập trường của mình cả với những người nổi loạn và những lính canh.
Het is stom van me, mijn aandacht te schenken aan mijn liefdesleven op dezelfde dag dat'n zeer geagiteerd lid van de Mexicaanse maffia beloofd heeft iets te zullen breken wat ik liever niet gebroken zie.
Thật ngu ngốc khi dành sự tập trung cho đời sống tình yêu vào cùng ngày mà một thành viên rất kích động của mafia Mexico đã hứa sẽ đập gãy những thứ mà tôi không muốn bị gãy.
Hij verscheen een kleinigheid geagiteerd. "
Ông xuất hiện một trifle kích động. "
Hij was geagiteerd.
Anh ấy bị kích động.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geagiteerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.