Gebiet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gebiet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gebiet trong Tiếng Đức.

Từ Gebiet trong Tiếng Đức có các nghĩa là miền, dinh cơ, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gebiet

miền

noun

Lediglich 30 Million Menschen leben in den östlichen Gebieten.
Và chỉ khoảng 30 triệu người sống ở các vùng miền đông.

dinh cơ

noun

khu vực

noun (Teil der Erdoberfläche mit festgelegten Grenzen)

Was haben wir an Straßenkameras in dem Gebiet?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?

Xem thêm ví dụ

Sind Regierungen, so ehrlich und gut sie es meinen, in der Lage, der organisierten Kriminalität Einhalt zu gebieten?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Warum nicht einmal darauf achten, welche Sprachen gemeinhin in unserem Gebiet gesprochen werden?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Ungarn verlor 1920 im Vertrag von Trianon, den es unter Protest unterschrieb, 70 Prozent seiner Gebiete, die von Nachbarstaaten annektiert wurden.
1920 – Hungary mất 71% lãnh thổ và 63% dân số sau khi Hòa ước Trianon được ký kết tại Paris.
Diesen Stoff können wir verwenden, wenn Personen, die die Bibel studieren, auf einem bestimmten Gebiet mehr Aufschluss benötigen.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
In der Aufzählung von Amara erscheint der Hieroglyphentext „Jahwe im Schasu-Land“ nahe den Hieroglyphen für andere Schasu-Gebiete, mit denen vermutlich Seir und Laban gemeint sind.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Hallstrom von der Präsidentschaft der Siebziger sowie der Präsident des Gebiets Asien, Elder Anthony D.
Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D.
Antike Historiker vermuteten die Heimat der Amazonen in Skythien, einem großen Gebiet, das sich vom Schwarzen Meer bis zu den Steppen Zentralasiens erstreckte.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
(b) Was sagen einige Zweigbüros über diejenigen, die aus dem Ausland gekommen sind und im Gebiet ihres Zweiges tätig sind?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Damals gab es in dem ganzen Gebiet um Entebbe und Kampala außer ihnen nur einen Zeugen, George Kadu.
Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu.
Auf Seite 4 finden wir einen Vorschlag, den wir an unser Gebiet anpassen können.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Keinerlei Widerstand konnte der Arbeit Einhalt gebieten.
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
Was haben wir an Straßenkameras in dem Gebiet?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Das Gebiet, das später als Illinois-Territorium bekannt wurde, war früher das Illinois Country und stand unter französischer Kontrolle, zuerst als Teil von Französisch-Kanada und später als Teil von Louisiana.
Khu này trước đó từng được biết với tên gọi "Xứ Illinois" trong khi người Pháp cai trị, trước hết là một phần của Canada thuộc Pháp và sau đó là một phần của Louisiana thuộc Pháp.
Und dann gibt es Erdbeben und die Vulkanausbrüche etwa alle fünf Jahre, die das ganze Gebiet völlig zerstören.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó
Monson kamen in unser Gebiet.
Monson đến khu vực của chúng tôi.
2 Aufgrund der schnellen Zunahme an Verkündigern bearbeiten viele Versammlungen ihr Gebiet recht häufig.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
1 Wie du weißt, wohnen in verschiedenen Ländern viele Hindus, vielleicht auch in deinem Gebiet.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Es gibt nicht einmal einen einzigen Bibeltext, aus dem hervorgeht, daß der Sohn dem Vater auf allen Gebieten ebenbürtig ist — und falls es einen solchen gäbe, würde er keineswegs eine Dreieinigkeit stützen, sondern höchstens eine „Zweieinigkeit“.
Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi.
Auf dem Gebiet des heutigen Mali existierten im Laufe der Geschichte drei Reiche, die den Transsaharahandel kontrollierten: das Ghana-Reich, das Mali-Reich, nach dem der moderne Staat benannt ist, und das Songhai-Reich.
Đất nước Mali hiện tại từng là một phần của ba đế quốc Tây Phi tồn tại trong lịch sử và kiểm soát đường thương mại xuyên Sahara: Đế quốc Ghana, Đế quốc Mali (Mali được đặt tên theo đế quốc này), và đế quốc Songhai.
Bei meinem Tauchgang erreichte ich die Tiefe von 5500 Metern. Ich dachte, dass ein Gebiet in dieser Tiefe eine unberührte Wildnis auf dem Meeresgrund wäre.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Seit den 1330er Jahren verfolgte Ludwig eine intensivere Hausmachtpolitik und erwarb mit Niederbayern und Tirol große Gebiete.
Từ thập niên 1330, Ludwig theo đuổi một chính sách phát triển lãnh thổ và quyền lực và tậu được những vùng đất lớn như Niederbayern và Tirol.
Stufenförmig angelegte Felder kennt man auch in anderen Ländern, besonders in Südostasien, Südamerika und in einigen Gebieten Afrikas.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
In kälteren Gebieten bewegen sie sich langsamer.
Đến một nơi cao hơn chúng di chuyển chậm hơn trên mặt đất
Das Gebiet des Kreises war das Zentrum des Königreiches Pattani.
Khu vực này đã là trung tâm của vương quốc Pattani.
Archäologen, die in dem betreffenden Gebiet Ausgrabungen durchführten, haben zahlreiche Figuren von nackten Frauen entdeckt.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gebiet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.