geboren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geboren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geboren trong Tiếng Đức.
Từ geboren trong Tiếng Đức có các nghĩa là sanh ra, sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geboren
sanh raverb |
sinhverb Er wurde in einer italienischen Kleinstadt geboren. Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý. |
Xem thêm ví dụ
Griechenland kam zurecht, bevor ich geboren wurde. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
Sophia, unsere Tochter, wurde dort geboren. Sophia, con gái chúng tôi sinh tại đó. |
John Stuart Mill wurde am 20. Mai 1806 als erstes der neun Kinder von James Mill und Harriet Murrow geboren. John Stuart Mill sinh ngày 20 tháng 5 năm 1806 là con cả của gia đình ông James Mill và bà Harriet Murrow với 9 người con. |
Wann wurde er dann aber geboren? Thế thì ngài sinh ra khi nào? |
Von neuem geboren Được Sinh Lại |
Er wird sich vielleicht denken, er hätte das hässlichste Baby je geboren, also braucht er vielleicht ein bisschen Hilfe von außen. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Ich wurde... mit einem Fleck geboren. Khi anh sinh ra... với 1 tính cách. |
In der Bibel wird nichts Genaues darüber gesagt, an welchem Tag oder in welchem Monat Jesus geboren wurde. Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
Auch ihre Kinder wären fehlerfrei geboren worden. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
56 Schon ehe sie geboren wurden, erhielten sie mit vielen anderen in der Welt der Geister ihre ersten Unterweisungen und wurden adarauf vorbereitet, zu der vom bHerrn bestimmten Zeit hervorzukommen und in seinem cWeingarten für die Errettung der Menschenseelen zu arbeiten. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Als er erfuhr, wo Jesus geboren war, versuchte er den Fall an Herodes Antipas abzutreten, den Bezirksherrscher von Galiläa. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Einmal rief eine Frau aus der Menge, Jesu Mutter müsse doch wirklich glücklich sein, ihn geboren zu haben. Trong thời gian thi hành sứ mạng, có một phụ nữ trong đám đông cất tiếng nói rằng mẹ Chúa Giê-su hẳn rất hạnh phúc vì đã sinh ngài. |
Albert Barnes, ein Bibelgelehrter aus dem 19. Jahrhundert, erwähnte den Umstand, dass Jesus zu einer Jahreszeit geboren wurde, als die Hirten nachts im Freien bei ihren Herden wachten, und schlussfolgerte: „Damit ist klar, dass unser Heiland nicht erst am 25. Dezember geboren wurde . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Salomo schrieb: „Ein unvernünftiger Sohn ist seinem Vater ein Verdruss und Bitterkeit für die, die ihn geboren hat“ (Sprüche 17:25). (Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa! |
Wir sollten daran denken, daß Jesus von einer jüdischen Mutter geboren wurde und unter dem mosaischen Gesetz stand. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
Hug wurde mit Spina bifida geboren. Scheffers sinh ra bị mắc spina bifida. |
Ich wurde am 29. Juli 1929 geboren und wuchs in einem Dorf in der Provinz Bulacán auf den Philippinen auf. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Wurde Jesus mit einem silbernen Löffel im Mund geboren, wie man so sagt? Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không? |
Lies Mosia 27:25,26. Wer muss durch das Sühnopfer umgewandelt – oder mit anderen Worten, aus Gott geboren – werden? Làm thế nào Mô Si A 27 có thể giúp đỡ những người tin rằng một người nào khác sẽ không bao giờ hối cải và đến cùng Chúa? |
Ich denke um und fang schnell an, denn du wirst bald geboren. Cái cách cái giá mà ta đã phung phí, |
Hiob, eine biblische Person, war zwar während eines Großteils seines Lebens gesund und wohlhabend, doch er sagte: „Der Mensch, von einer Frau geboren, ist kurzlebig und mit Erregung gesättigt“ (Hiob 14:1). Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
Ich bin in dieser Gegend geboren. Tất cả các vị thật tốt bụng. |
Bellamys Mutter, Marilyn, wurde in Belfast geboren und kam in den 70er Jahren nach England. Mẹ của Bellamy, Marilyn, sinh ra ở Belfast, và chuyển đến Anh vào những năm 1970. |
Wir haben nicht mehr miteinander geschlafen seit unserer Sohn geboren wurde. Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời |
Wenn er geboren wird, wenn er heiratet, wenn er stirbt. Khi anh ấy sinh ra, khi anh ấy lập gia đình và khi anh ấy qua đời. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geboren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.