gebracht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gebracht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebracht trong Tiếng Đức.
Từ gebracht trong Tiếng Đức có các nghĩa là đưa ra, cầm lại, xách lại, gây cho, đưa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gebracht
đưa ra(brought) |
cầm lại(brought) |
xách lại(brought) |
gây cho(brought) |
đưa lại(brought) |
Xem thêm ví dụ
Und Sie wissen, wer sie dorthin gebracht? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Als Hitlers Truppen in Frankreich einmarschierten, hatte ihr Mann sie und ihre beiden Kinder ins Ausland gebracht. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Mr. Lockhart hat Waren aus Laramie gebracht. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Niemand sonst hat ein vergleichbares Opfer gebracht oder eine vergleichbare Segnung ermöglicht. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
CA: Die Washington Post hat einen Artikel gebracht, der ebenfalls auf deinen Daten fußt. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
Dreißigtausend Kinder wurden angeworben und werden dazu gebracht, in bewaffneten Gruppen zu kämpfen. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Ich habe die Duke zu dir gebracht. Tôi mang Duke đến cho cậu. |
Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
105 Und weiter, noch ein Engel wird seine Posaune ertönen lassen, und das ist der sechste Engel, nämlich: aSie ist gefallen, die alle Nationen dazu gebracht hat, vom Wein des Zornes ihrer Unzucht zu trinken, sie ist gefallen, ist gefallen! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Anschließend sollen ein paar Schüler nach vorne kommen und unter die jeweilige Schriftstelle einen wahren Grundsatz schreiben, den sie über den Heiland in Erfahrung gebracht haben. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
David sah Jehova als den wahren König Israels an und sorgte deshalb dafür, dass die Bundeslade, die Jehovas Gegenwart darstellte, in die Stadt gebracht wurde. Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem. |
Ich hab dich in die Kongressbibliothek gebracht. Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia. |
„Diese Arbeit für meine Eltern zu tun hat mir eine himmlische Freude gebracht, wie ich sie nie zuvor empfunden habe“, meint Schwester Wu. Chị Wu nói: “Làm công việc thay cho cha mẹ tôi đã mang đến một niềm hạnh phúc từ thiên thượng mà tôi chưa bao giờ cảm thấy trước đây. |
Unseren Werten zum Trotz hat er Schande über den Shaolin-Tempel gebracht. Bất chấp mọi tín điều nó đã làm ô danh Thiếu Lâm Tự. |
Diese Bild-Assets werden in Kombination mit Textinhalten verwendet, um responsive Remarketing-Anzeigen zu erstellen. Sie werden im Displaynetzwerk und auf YouTube für Nutzer eingeblendet, die Ihre Website zwar besucht, jedoch noch kein Interesse an einem bestimmten Produkt zum Ausdruck gebracht haben. Ngoài văn bản, các nội dung vừa nêu sẽ dùng để tạo và hiển thị quảng cáo tiếp thị lại thích ứng trên Mạng hiển thị và YouTube cho người dùng đã truy cập vào trang web của bạn nhưng chưa thể hiện sự quan tâm đến một sản phẩm cụ thể. |
35 Und so wurde es unter den Toten, klein und auch groß, den Ungerechten und den Getreuen, kundgetan, daß durch das aOpfer des Sohnes Gottes am bKreuz die Erlösung zustande gebracht worden war. 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
Der Fahrer, der mich zum Pflegeheim gebracht hatte, kam hinzu und wir legten Bruder Brems die Hände auf und gaben ihm den gewünschten Segen. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Sie haben diesen Obscurus nach New York gebracht, um einen Aufruhr anzustiften, das Geheimhaltungsstatut zu brechen und die Welt der Zauberei zu enthüllen. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Wir können davon überzeugt sein, daß Jehova, so wie er mehrere Millionen Israeliten unversehrt in das Verheißene Land gebracht hat, weitere ehrfurchtgebietende Wunder vollbringen kann, indem er seine Millionen furchtlosen Diener durch Harmagedon in das neue System hineinführt (Offenbarung 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
Die sind noch ausgefeilter als die, die ihr mit nach Central City gebracht habt. Những cái này có công nghê cao hơn so với cái các bạn mang tới Central. |
Nur wenig wurde zum Markt gebracht. Rất ít thứ được đưa đến chợ. |
In Sprüche 10:30 heißt es: „Was den Gerechten betrifft, auf unabsehbare Zeit wird er nicht zum Wanken gebracht werden; was aber die Bösen betrifft, sie werden nicht weiterhin auf der Erde weilen.“ Châm-ngôn 10:30 nói: “Người công-bình chẳng hề bị rúng-động; song kẻ ác không được ở trên đất”. |
Die Fähigkeit der Nationen, sich für ihre Kriegsanstrengungen sogar den Atomkern zunutze zu machen, hat die Menschheit an den Rand der völligen Vernichtung gebracht. Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể. |
Aber Du hast mir was gebracht? Nhưng em đã lấy gì? |
Doch sie wurden zum Schweigen gebracht, als am 28. Juli 1914 der Erste Weltkrieg dem Frieden ein Ende setzte. Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebracht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.