gebraten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gebraten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebraten trong Tiếng Đức.

Từ gebraten trong Tiếng Đức có nghĩa là chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gebraten

chiên

verb noun

Warum brätst du deinem Liebsten nicht ein paar Eier?
Sao em không đi chiên ít trứng cho người em yêu, hả?

Xem thêm ví dụ

Gebraten oder gegrillt.
Chiên hay nướng cũng được.
Sie hatten bereits das übliche Passahmahl beendet, das aus gebratenem Lamm, bitteren Kräutern, ungesäuertem Brot und Rotwein bestand.
Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ.
Ich finde, ein Steak, das wie ein Filet gebraten wird, ist besser als Sex.
Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex.
Hilary servierte das Ugali mit gebratenem Fleisch und Tomaten; die Sonne brannte herunter auf das dünne Stahldach; und wir schwitzten, als wir aßen.
Hilary phục vụ ugali với thịt cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn.
Chen Lis Maisbrot, gebraten in einer ordentlichen Portion Waschbärenfett.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.
Bei der Einsetzung des Passahs in Ägypten wurde zwar das Fleisch des gebratenen Lammes gegessen, aber nicht sein Blut.
Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi.
Gebratene Blutwurst?
Bánh pudding đen không?
Es ist aus dem Götzendienst dotings der alten Ägypter auf gebratenen ibis und gerösteten Fluss Pferd, das sehen Sie die Mumien dieser Kreaturen in ihren riesigen Bake- Häuser die Pyramiden.
Nó là của dotings sùng bái thần tượng của người Ai Cập cũ khi cò nướng và nướng sông con ngựa, mà bạn nhìn thấy các xác ướp của những sinh vật khổng lồ của họ nướng nhà các kim tự tháp.
Gebratene Kartoffel Salat.
Đó là món salát củ từ nướng ạ.
Er hat unsere Computer gebraten, also verwende ich die der Bank, um den Generalschlüssel zu verfolgen.
Hắn nướng chín máy tính của tôi, nên tôi phải sử dụng của ngân hàng để theo dõi dấu của Skeleton Key.
Ihr wollt also euer Leben lang Eier legen und dann gerupft, gefüllt und gebraten werden!
Thế đối với chị, đẻ trứng cả đời, rồi bị nhổ lông, dồn thịt và đem quay lên là được rồi phải không?
Es hat einen süßlichen Geschmack, ähnlich wie die eines erfrorenen Kartoffeln, und ich fand es besser als gebraten gekocht.
Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang.
Es wird meistens gebraten oder gegrillt.
Thường được xào hoặc lăn bột chiên.
Du und das hier werdet beide knusprig gebraten.
Cả mày và nó sắp làm cho chỗ này đầy khói.
Das nächste Mal also, wenn du Abgase riechst, salzige Seeluft, oder gebratenes Hähnchen, dann weißt du jetzt genau, wie das funktioniert und bist vermutlich etwas dankbarer dafür, dass du es kannst.
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được.
Der alte Chung und Jill nehmen gebratenen Fisch mit Nudeln, Gemüse und unseren Reis, extra Öl.
Lão Chương với lão Lưu thì thích cá rán với mì, rau luộc, ít cơm trắng thêm chút dầu...
Fricasseed oder gebraten?
Hầm nhừ hay nướng?
Die Gastronomin Herta Heuwer, die seit dem Sommer 1949 einen Imbissstand an der Ecke Kant-/Kaiser-Friedrich-Straße im Berliner Ortsteil Charlottenburg betrieb, nahm für sich in Anspruch, die typische Currywurstsauce im September 1949 erfunden, zur gebratenen Wurst serviert und damit die Currywurst erfunden zu haben.
Chủ tiệm ăn Herta Heuwer mà có một quày bán đồ ăn nhanh tại góc Kantstrasse / Kaiser-Friedrich-Strasse trong quận Berlin Charlottenburg kể từ mùa hè năm 1949, tự công nhận, phát minh ra sốt Currywurst đặc trưng vào tháng 9 năm 1949, ăn với xúc xích rán và do đó phát minh ra Currywurst.
Gebratener Tofu- Nudeln?
Mỳ với đậu phụ rán hả?
Ich hab Burger gebraten, Häuser gestrichen.
Anh từng nướng thịt, sơn nhà cửa.
Hatten Sie hier schon mal die gebratenen Kochbananen?
ăn chuối chiên ở đây chưa?
Schweinebraten, gebratener Reis, Rippchen.
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.
Speck mit Eiern, nur auf einer Seite gebraten?
Thịt nướng và trứng tráng?
Es war die furchtbare Spannung, sehen Sie, und, abgesehen davon, Vögel, außer wenn gebraten und in der Gesellschaft von einem kalten Flasche, langweilte ihn steif.
Có hồi hộp khủng khiếp, bạn sẽ thấy,, và ngoài ra, chim, trừ khi nướng và trong xã hội cảm lạnh chai, chán ông cứng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebraten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.