gebühr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gebühr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebühr trong Tiếng Đức.

Từ gebühr trong Tiếng Đức có nghĩa là Phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gebühr

Phí

noun (Abgabe oder Entgelt)

Seit Delerue erhöhter Gebühren, gibt es viele Leute, die verkaufen wollen.
Vì Delarue đã tăng mức phí lên, có rất nhiều người muốn bán.

Xem thêm ví dụ

Viele junge Erwachsene auf der Welt verschulden sich für ihre Ausbildung, obwohl die Gebühren so hoch sind, dass sie sie gar nicht zurückzahlen können.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Es wird kein typisches Beispiel für die Gesamtkosten des Kredits einschließlich aller Gebühren gezeigt.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
Zudem erhoben die Priester Gebühren für kirchliche Zeremonien wie Taufen, Eheschließungen und Bestattungen.
Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng.
Die endgültigen Einnahmen umfassen hingegen jeglichen Umsatz, der Ihnen für überprüfte Klicks und Impressionen ausgezahlt wird, abzüglich der Gebühren von Werbetreibenden, die sich im Zahlungsverzug befinden und deren Anzeigen in Ihrem Content geschaltet wurden.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Washington, D.C, war letztes Jahr sogar landesweit führend bei neuinstallierten begrünten Dächern, und sie finanzieren das teilweise durch eine 5-Cent-Gebühr auf Plastiktüten.
Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông.
Die Richtlinie wird aktualisiert, um der kommenden Offenlegung von Gebühren zu entsprechen und um zu klären, wann eine Bestätigung durch Dritte notwendig ist.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Hinweis: Einige Mobilfunkbetreiber beschränken das Tethering oder berechnen zusätzliche Gebühren.
Lưu ý: Một số nhà mạng di động hạn chế hoặc thu thêm phí cho hoạt động chia sẻ kết nối.
Google behält sich das Recht vor, für die Umrechnung Gebühren zu erheben.
Google giữ quyền thu phí đối với việc chuyển đổi tiền tệ này.
LegitScript berechnet für die Verarbeitung von Bewerbungen und die Überwachung von Bewerbern eine Gebühr. Unter bestimmten Voraussetzungen kann diese jedoch erlassen werden.
LegitScript tính phí xử lý và giám sát những người nộp đơn, nhưng có thể miễn phí trong một số trường hợp nhất định.
Beispiel zu kostenpflichtigen Sonderrufnummern: Telefonnummern, bei denen zusätzliche Gebühren für Anrufe anfallen, wie etwa 0900-Nummern in Deutschland
Ví dụ về các số đặc biệt: Bất kỳ số nào yêu cầu thêm phí để hoàn tất cuộc gọi, chẳng hạn như số 1-900 ở Hoa Kỳ hoặc 871 ở Vương quốc Anh
[Not allowed] Kostenpflichtige Telefonnummern, bei denen zusätzliche Gebühren für SMS anfallen
[Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn
Sobald Sie eine Domain erwerben oder zu Google Domains übertragen, können Sie gemeinsam mit einem unserer Partner (gegen Gebühr) sofort mit der Erstellung Ihrer Website beginnen.
Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung).
Der Apostel Paulus sagte: „Ich fürchte aber, daß etwa so, wie die Schlange Eva durch ihre List verführte, euer Sinn verdorben werde, hinweg von der Aufrichtigkeit und der keuschen Reinheit, die dem Christus gebühren“ (2. Korinther 11:3).
Sứ đồ Phao-lô nói: “Nhưng tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ chăng” (II Cô-rinh-tô 11:3).
Dieser verpflichtet jeden japanischen Haushalt, der NHK-Programme über installierte Geräte empfangen kann, Gebühren zu bezahlen.
Các luật phát sóng quy định kinh phí NHK rằng bất kỳ trang bị truyền hình NHK đều phải trả tiền.
Auf ihrer Karte erscheint eine geringe Gebühr, normalerweise unter 1 $.
Một khoản phí nhỏ, thường dưới $1, có thể sẽ tạm thời hiển thị trên thẻ của bạn.
Sollten Sie noch Schecks erhalten, reichen Sie diese nicht mehr ein, da Ihre Bank für die Einreichung von gesperrten Schecks möglicherweise Gebühren erhebt.
Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán.
LSie keine alten Schecks mehr ein, da Ihre Bank für das Einreichen gesperrter oder abgelaufener Schecks möglicherweise Gebühren erhebt.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
Und wer es konnte, mußte das Tier von einem Inspektor im Tempel untersuchen lassen — gegen eine Gebühr.
Ai đem thú vật theo phải để cho một thanh tra khám xét tại đền thờ —và phải trả lệ phí.
Die einmalige Early Access-Gebühr ist nicht erstattungsfähig.
Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại.
Es handelt sich hierbei also um Autorisierungsanfragen und nicht um Gebühren.
Đây là các yêu cầu ủy quyền chứ không phải khoản phí.
Andere erhalten einen Bruchteil des Mindestlohns, von dem Kosten für Verpflegung, Unterkunft und so genannte „Management-Gebühren“ abgezogen werden.
Những người khác được trả một phần nhỏ của mức lương tối thiểu, và lãnh đạo trung tâm khấu trừ tiền ăn, ở và cái gọi là “quản lý phí” vào tiền công của họ.
Dabei wird die Gebühr für den neuen Nutzer für den vorigen Monat anteilig ermittelt.
Google phân chia khoản thanh toán của bạn theo tỷ lệ cho người dùng mới trong tháng trước.
OXXO berechnet zusätzlich zum Zahlungsbetrag eine Gebühr in Höhe von 8 MXN.
hãy lưu ý rằng OXXO sẽ tính phí tiện lợi là 8 peso MXN ngoài số tiền thanh toán.
Ich glaube diese Mittel, die in diesen 42 Fällen funktionierten, können in Standardprozessen in einem Umfeld wie BPO definiert werden, und über das Internet, Call-Center und Franchise-Büros gegen Gebühr verteilt werden, um jedem zu dienen mit Bestechungsforderungen ausgesetzt ist.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Details zu Gebühren im Zusammenhang mit dem Erhalt von Überweisungen in US-Dollar erfragen Sie bitte bei Ihrem Finanzinstitut.
Liên hệ với tổ chức tài chính của bạn để biết chi tiết về mọi khoản phí liên quan đến nhận thanh toán chuyển khoản bằng USD.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebühr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.