Geburt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Geburt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geburt trong Tiếng Đức.
Từ Geburt trong Tiếng Đức có các nghĩa là sinh đẻ, đầu, sự ra đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Geburt
sinh đẻnoun (Vorgang oder Prozess des Gebärens eines Nachkommens) Kapitel 12 spricht über Frauen nach einer Geburt. Chương 12 nói về phụ nữ sau khi sinh đẻ. |
đầunoun Entsprechend weist die Formulierung „neue Geburt“ auf einen neuen Anfang hin. Vì vậy, từ “sanh lại” muốn nói đến “khởi đầu một điều mới”. |
sự ra đờinoun Ich besitze noch immer das Telegramm, in dem mir freudig seine Geburt mitgeteilt wurde. Tôi vẫn còn giữ bức điện tín báo tin vui về sự ra đời của nó. |
Xem thêm ví dụ
Das bewies, dass der neue Bund in Kraft getreten war, und kennzeichnete die Geburt der Christenversammlung und der neuen Nation des geistigen Israel, des „Israels Gottes“ (Galater 6:16; Hebräer 9:15; 12:23, 24). (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
SEIT rund 2 000 Jahren geht von der Geburt Jesu eine starke Faszination aus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
8 Im Jahr 1914 brach bei der Geburt des messianischen Königreiches am Ende der „Zeiten der Heiden“ im himmlischen Bereich Jehovas ein Krieg aus (Lukas 21:24, Lu). 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
Nun, außer Sie glauben an 34 Fälle jungfräulicher Geburten --- Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai. |
Hat dein Vater dir vom Tag deiner Geburt erzählt? Ông ấy đã bao giờ kể về ngày cậu được sinh ra chưa? |
MILLIONEN sind von den Ereignissen fasziniert, die Jesu Geburt begleiteten. HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. |
Vier Jahre vor meiner Geburt kamen sie mit Missionaren der Mormonen in Kontakt — adrette, junge Männer, die sich zu benehmen wussten. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
Hautkontakt zwischen Mutter und Kind direkt nach der Geburt gilt als vorteilhaft für beide. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Die Engel wiesen ja darauf hin, dass seine Geburt zu „Friede auf Erden bei den Menschen seines [Gottes] Wohlgefallens“ führen würde (Lukas 2:14, Lutherbibel). Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
Lebt seit Geburt in der Nähe der Werks. Ở khu ô nhiễm từ khi sinh. |
Meine Mutter hatte bei meiner Geburt die Vision, dass ich viel verliere und eine Frau mich rettet. Ngày tôi chào đời, mẹ tôi đã đoán trước rằng tôi sẽ gặp nạn lớn nhưng được cứu bởi một phụ nữ. |
Eines Tages berichtete ihm Pricilla, eine gute Freundin, von ihrem tiefen Kummer. Ein Kind war bei der Geburt gestorben, und bald darauf hatte sie eine bittere Scheidung durchlitten. Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó. |
Wie Sie wissen, sind die gefährlichsten Jahre in Ihrem Leben das Jahr Ihrer Geburt - wegen der Säuglingssterblichkeit - und das Jahr, in dem Sie in Rente gehen. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
Weil Menschen von Geburt an unvollkommen sind, werden wir in Gottes Wort sogar davor gewarnt, auf uns selbst zu vertrauen, wie Römer 5:12 zeigt. Thật vậy, vì chúng ta sinh ra là bất toàn, như Rô-ma 5:12 cho biết, Lời Đức Chúa Trời cũng lưu ý chúng ta về việc chớ tin cậy chính mình. |
Nach ihrer Genesung registrierten ihre Eltern ihre Geburt am 26. Februar 1982 anstatt ihres tatsächlichen Geburtsdatums. Vì sự hồi phục kỳ diệu đó, cha mẹ đã làm giấy khai sinh cho cô là 26 tháng 2 năm 1982 (thay vì ngày sinh thật là 22 tháng 11 năm 1981). |
Auf der Kamera ist die Geburt meines Sohnes. Sinh nhật của con trai tôi nằm trong chiếc máy ảnh này |
7 Jesus war durch seine Geburt als Mensch Gottes Sohn, wie der vollkommene Mensch Adam der ‘Sohn Gottes’ war (Lukas 1:35; 3:38). 7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38). |
Zwei Jahre nach Kims Geburt kam unser nächstes Töchterchen Petina zur Welt. Khi Kim được hai tuổi, chúng tôi sinh một bé gái khác, Petina. |
Während der Geburt sind Ohren und Augen geschlossen, öffnen sich aber bereits ein paar Stunden danach. Đàn hổ con được sinh ra với đôi mắt và tai của chúng còn đóng cho đến khi chúng bắt đầu mở và hoạt động chỉ vài ngày sau khi sinh. |
11 Die Prophezeiung über die sieben Hirten und die acht Anführer der Menschen (Fürsten, Luther) sollte ihre hauptsächliche Erfüllung lange nach der Geburt Jesu finden, des „Herrschers in Israel“, „dessen Ursprung aus frühen Zeiten ist“. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
Als ich im Säuglingszimmer nur wenige Augenblicke nach der Geburt auf meine hübsche kleine Tochter hinabblickte, hörte ich eine Stimme deutlich sagen: ,Es kommt noch eines, und es wird ein Junge.‘ Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’ |
Samuel sagte die Geburt und den Tod des Heilands voraus, also Ereignisse, die sich weit entfernt von Zarahemla zutragen würden. Sa Mu Ên nói tiên tri về sự giáng sinh và cái chết của Đấng Cứu Rỗi, những sự kiện sẽ diễn ra ở nơi rất xa Gia Ra Hem La. |
Während die Angehörigen des natürlichen Israel auf Grund ihrer Geburt Gott hingegeben waren, haben sich ihm die Glieder des Israels Gottes aus freien Stücken hingegeben. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
Der einzige Mensch, mit dem ich mich... verwandt fühlte, war 300 Jahre... vor Christi Geburt gestorben: Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. |
Schon Jahrhunderte vor Jesu Geburt sagte Jesaja voraus, der Messias würde „in der Gegend des Jordan“ predigen, im „Galiläa der Nationen“. Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geburt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.