Geburtsname trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Geburtsname trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geburtsname trong Tiếng Đức.
Từ Geburtsname trong Tiếng Đức có nghĩa là tên khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Geburtsname
tên khai sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
In den 1920er Jahren fügte er seinem Namen den Geburtsnamen seiner Mutter hinzu und veröffentlichte ab 1929 unter dem Namen „Müller-Armack“. Trong thập niên 1920 ông đã ghi họ mẹ vào cả tên mình và bắt đầu công bố tên này „Müller-Armack" từ năm 1929. |
Unter ihrem Geburtsnamen Martine Langevin verkörperte sie zunächst den Käse " Belle de Jura ", bevor sie die Wetter-Fee bei Franche-Comté TV wurde. Tên khai sinh là Martine Langevin, cô từng là biểu tượng cho phô-mai " The Belle of Jura " trước khi trở thành nhân viên dự báo thời tiết tại Franche-Comté TV. |
Sein Geburtsname war Prinz Yamabe. Tên thật (imina ) của Kanmu là hoàng tử Yamabe. |
Mein Geburtsname. Tên cúng cơm tôi. |
Juliana Paula dos Santos (Geburtsname de Azevedo; * 12. Juli 1983) ist eine brasilianische Mittel- und Langstreckenläuferin. Juliana Paula Gomes dos Santos (nghệ danh de Azevedo; sinh ngày 12 tháng 7 năm 1983) là một vận động viên điền kinh đường dài người Brazil. |
Marisa dos Reis Nunes (* 16. Dezember 1973 in Lourenço Marques, Mosambik) ist der Geburtsname der portugiesischen Fado-Sängerin Mariza. Marisa dos Reis Nunes (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1973 tại Lourenço Marques (Mozambique)) là tên thật của nữ ca sĩ nhạc fado Mariza, người Bồ Đào Nha. |
Letsie III. (* 17. Juli 1963 in Morija; Geburtsname David Mohato Bereng Seeiso) ist König (Sesotho: motlotlehi) von Lesotho. Letsie III (tên khai sinh: David Mohato Bereng Seeiso; 17 tháng 7 năm 1963) là vua trị vì của Vương quốc Lesotho. |
Er ist der letzte Papst, der seinen Geburtsnamen als Papstnamen verwendet. Ông trở thành Giáo hoàng đầu tiên dùng Tông hiệu thay cho tên khai sinh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geburtsname trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.