Geburtstag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geburtstag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geburtstag trong Tiếng Đức.

Từ Geburtstag trong Tiếng Đức có các nghĩa là sinh nhật, 生日, Sinh nhật, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geburtstag

sinh nhật

noun (Der Tag, an welchem eine oder mehrere Jahre zuvor eine Person geboren wurde.)

Ich möchte ihr gerne etwas zum Geburtstag schenken.
Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.

生日

noun

Sinh nhật

noun (Jahrestag der Geburt)

Ich möchte ihr gerne etwas zum Geburtstag schenken.
Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.

ngày sinh

noun

Heute ist der 18. Juni und das ist der Geburtstag von Muiriel!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

Sie wurde 1501 mit Wilhelm XI. von Montferrat verlobt und heiratete ihn am 31. Oktober 1508, dem Tag nach ihrem 16. Geburtstag, in der Kirche Saint-Sauveur in Blois.
Bà được đính hôn với William IX, Hầu tước xứ Montferrat của nhà Palaiologos năm 1501 và chính thức kết hôn vào ngày 31 tháng 10, 1508, một ngày sau sinh nhật lần thứ 16 của bà, tại nhà thờ St. Sauveur, Blois.
Während wir warten, könnten wir doch schon mal eure Botschaft zu Emmas 18. Geburtstag drehen, hm?
Vâng, trong khi chờ đợi, các cậu có thâu băng lời nhắn cho Emma cho sinh nhật lần thứ 18 của nó, huh?
In einer Woche hat sie Geburtstag.
Một tuần nữa là sinh nhật cổ.
Ihr 80. Geburtstag wurde im Weißen Haus auf Einladung des Präsidenten William McKinley gefeiert.
Sinh nhật lần thứ 80 của cô được tổ chức tại Nhà Trắng theo lời mời của Tổng thống William McKinley.
Erinnerst du dich an deinen Geburtstag auf der Insel?
Còn nhớ lần sinh nhật khi anh ở trên đảo không?
Ich habe etwas für dich zum Geburtstag gemacht.
Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.
Ich hab mich sehr über deinen Brief gefreut. Du hast also bald Geburtstag.
Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới.
Besondere Freude fand ich an den Opern Giuseppe Verdis.1 In dieser Woche feiern wir seinen 200. Geburtstag.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
In dem Trickfilm Donald’s Happy Birthday (1949) wird der 13. März als Geburtstag genannt.
Trong tập "Donald's Happy Birthday" (ngắn), sinh nhật của Donald nhằm vào ngày 13 tháng 3.
Ich erinnerte mich an den Sänger Ahmad Zahir, der an meinem dreizehnten Geburtstag Akkordeon gespielt hatte.
Tôi nghĩ đến ca sĩ Ahmad Zahir, người đã chơi phong cầm tại buổi sinh nhật lần thứ mười ba của tôi.
Louise Miller entdeckt an ihrem sechzehnten Geburtstag, dass sie eine Hexe ist und über übernatürliche Kräfte verfügt.
Vào lần sinh nhật lần thứ 16 của mình, cô phát hiện mình có phép thuật và là một phù thủy.
Wir feiern doch bald deinen Geburtstag.
Chúng con sẽ tổ chức sinh nhật cho mẹ.
Oh, 365, die Anzahl der Tage eines Jahres, die Anzahl der Tage zwischen jedem Geburtstag.
Oh, 365, số ngày trong một năm số ngày giữa mỗi lần sinh nhật.
Ich weiß, es ist mein Geburtstag.
Con nghĩ hôm nay là sinh nhật của con.
Am 20. April 1941, dem Geburtstag von Adolf Hitler, gewannen die Schweizer in Bern mit 2:1 gegen die Deutschen.
Vào ngày 20 tháng 4 năm 1941, sinh nhật của Adolf Hitler, đội tuyển Thụy Sĩ đã thắng Đế chế Đức với tỉ số 2:1 tại thành phố Bern.
Heute ist Sams Geburtstag.
Hôm nay là ngày sinh nhật của Sam.
Und, übrigens, ein Journalist rief mich neulich an und sagte er schaute auf Wikipedia, und er sagte, er sähe, dass mein Geburtstag am 22. August 1949 ist, und aus irgendeinem seltsamen Grund in Wikipedia, hatten sie auch mein Todesdatum.
Nhân tiện, một phóng viên đã gọi cho tôi ngày hôm kia và anh ta nói anh đã thấy trên Wikipeida rằng ngày sinh nhật của tôi là 22 tháng 8, 1949, và vì một số lý do vặt vãnh nào đó trên Wikipedia, họ có luôn cả ngày mất của tôi.
Es war jedes Mal der Geburtstag von jemandem, der Jehova nicht diente.
Cả hai tiệc sinh nhật này đều là của những người không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Wann ist dein Geburtstag?
Sinh nhật chị ngày nào?
Geburtstag – taufen lassen. Und bald kann ich auch meine Mutter an der Freude teilhaben lassen, die ich an meinem Tauftag verspürt habe: Ich werde mich nämlich für sie taufen lassen!
Và chẳng bao lâu tôi sẽ chia sẻ với mẹ tôi hạnh phúc mà tôi cảm thấy được vào ngày hôm đó, vì tôi sẽ chịu phép báp têm thay cho bà.
Das war's mit meiner Ausrede, den Geburtstag meines Bruders zu verpassen.
Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi.
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag, Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
Meine Mutter hat nächste Woche Geburtstag
Chuẩn bị đến sinh nhật mẹ cô
Was wird aus dem Geburtstag?
Hôm nay là sinh nhật của con mà.
Ich will meiner Großmutter zum Geburtstag etwas Besonderes kaufen.
Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geburtstag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.