gedanke trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedanke trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedanke trong Tiếng Đức.

Từ gedanke trong Tiếng Đức có các nghĩa là khái niệm, tư duy, Ý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedanke

khái niệm

noun

Wir lesen etwas, und uns kommt vielleicht ein Gedanke.
Chúng ta đọc những từ và chúng ta có lẽ hiểu được khái niệm.

tư duy

noun

mit dem man über die Gedanken seiner Mitmenschen nachdenkt.
dùng để tư duy về những ý nghĩ của người khác.

Ý tưởng

noun

Der Gedanke ist logisch
Ý tưởng là hợp lí

Xem thêm ví dụ

Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Wie bringt Gottes Wort „Gedanken und Absichten des Herzens“ ans Licht?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởngý-định trong lòng”?
Und wenn man etwas über ihre Gedanken zu sagen hat, in ihrer Gesamtheit, dann ist es an der Zeit, darüber nachzudenken.
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
Es ist Gedanke und Gefühl.
Nó là suy nghĩ và cảm xúc.
Sie gingen die verschiedenen Situationen in Gedanken noch einmal durch und fragten sich: „Was können wir tun, damit sie alle den Wunsch entwickeln, mehr über den Vater im Himmel zu erfahren?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
Du mußt die im Text betonten Gedanken mit deinem Einführungsargument verbinden.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Als ich erneut das Schlachtfeld betrat und noch einmal einen Dschungelpfad entlangging, hörte ich in Gedanken das Rattern eines Maschinengewehrs, das Pfeifen eines Schrapnells und den Klang von Handfeuerwaffen.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
(Sprüche 15:23). Kommen wir zu dem Schluss, dass der Gedanke negativ oder im Moment gerade unpassend ist, werden wir ihn ganz bewusst für uns behalten.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Solch eine vernünftige Vorgehensweise hinterlässt einen günstigen Eindruck und veranlasst andere, sich weitere Gedanken zu machen.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Unser Sinn und unser Herz werden dadurch mit den Gedanken und den Vorsätzen Jehovas vertraut gemacht, und diese genau zu verstehen verleiht unserem Leben einen Sinn.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
* Was hilft euch dabei, eure Gedanken und euer Herz darauf vorzubereiten, die Einflüsterungen des Heiligen Geistes wahrzunehmen und zu verstehen?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Und dann kam mir der Gedanke...
Và rồi anh chợt nhận ra...
Mache es dir zur Gewohnheit, beim Vorlesen von Bibeltexten die Wörter hervorzuheben, die unmittelbar den Gedanken stützen, dessentwegen du diesen Text aufgeschlagen hast.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
So erklärte der Physiker Paul Davies: „Die gesamte Organisation des Universums [hat] manch einem modernen Astronomen den Gedanken an einen Plan nahegelegt.“
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Dein Hauptziel sollte es sein, Gedanken klar und verständlich darzulegen.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
8 Die „unglücklichen Tage“ des Alters sind für solche Menschen unbefriedigend — vielleicht sehr betrüblich —, die für ihren großen Schöpfer keinen Gedanken übrig haben und seine wunderbaren Vorsätze nicht verstehen.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Nach diesem Vorfall machte sich der Geistliche Gedanken darüber, wie viele Menschen doch eine Bibel brauchten, und besprach die Angelegenheit mit Freunden in London.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
Die Zuhörer wurden ermuntert, die Bibel sorgfältig zu lesen, sich Zeit zu nehmen und sich die Bibelberichte im Geist vorzustellen sowie neue Gedanken mit bereits bekannten zu verbinden.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Und bekannte arabische Gelehrte wie Avicenna und Averroes legten aristotelische Gedanken dar, ja bauten darauf auf.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
Ich kann seine Gedanken lesen, aber nicht kontrollieren.
Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.
„Kann die Gedanken lesen?“, fragst du dich.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
Am Ende eines besonders anstrengenden Tages gegen Ende meiner ersten Woche als Generalautorität quoll meine Aktentasche über und ich stellte mir in Gedanken die Frage: „Wie soll ich das nur schaffen?“
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
* sich mit guten Medien befassen, sich einer sauberen Ausdrucksweise bedienen und tugendhafte Gedanken hegen
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Achte darauf, dass sich der Schluss direkt auf Gedanken bezieht, die du zuvor dargelegt hast.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedanke trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.