Gedicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gedicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gedicht trong Tiếng Đức.

Từ Gedicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là bài thơ, thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gedicht

bài thơ

noun (lyrisches Werk)

Ich muss dieses Gedicht auswendig lernen.
Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.

thơ

noun

Hast du schon mal ein chinesisches Gedicht gelesen?
Bạn đã từng đọc thơ Trung Quốc nào chưa?

Xem thêm ví dụ

Harold King schrieb in Einzelhaft Gedichte und Lieder zur Gedächtnisfeier
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
Georges Brassens bezieht sich auf das Gedicht in seinem Chanson Les Ricochets.
Sau đó Brassens đã nhắc tới tác phẩm này trong bài hát Les Ricochets.
Ihre Gedichte erschienen in zahlreichen Zeitschriften, wie dem Poetry Review, Magma and Wasafiri., sowie den Anthologien Salt Book of Younger Poets (Salt, 2011) und Ten: The New Wave (Bloodaxe, 2014).
Ngoài ra, câu thơ của Shire đã được đặc trưng trong các tuyển tập Salt Book of Younger Poets (Salt, 2011) và Ten: The New Wave (Bloodaxe, 2014).
Ich liebte Gedichte.
Tôi yêu thơ.
Ich habe das folgende Gedicht sehr gern:
Tôi yêu thích bài thơ sau đây:
Doch ich sagte nichts. »Ich habe Gedichte für dich geschrieben«, sagte Ruth, die wollte, dass ich bei ihr bliebe.
“Tớ đã làm thơ về bạn,” Ruth lên tiếng để bằng cách đó giữ tôi ở lại bên cô nàng.
Ich habe in meinem Leben festgestellt, dass dies viel leichter ist, wenn wir unsere Gedanken beherrschen – und besonders, wenn wir Lieder, Schriftstellen und gute Gedichte auswendig können, mit denen wir schlechte Gedanken ersetzen können.
Trong đời tôi, tôi đã thấy điều này dễ dàng hơn nhiều khi chúng ta có thể kiềm chế tư tưởng của mình—và nhất là khi chúng ta đã thuộc lòng các bài ca, các câu thánh thư và các bài thơ hay để thay thế cho những tư tưởng xấu mà đến với tâm trí của mình.
Ich bete darum, dass wir nicht wie die Person in diesem bekannten Gedicht sind, in dem es heißt:
Tôi cầu xin rằng chúng ta sẽ không giống như người trong bài thơ nổi tiếng mà đã nói rằng:
Nicht die Schönheit der Gedichte, und nicht die Stärke der Ehe, die Niveau des öffentlichen Meinungsaustauschs.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
Aus dem Gedicht
Từ bài thơ
Ein Gedicht mit 15-silbigen Versen, das er 1158/1159, während er wegen der Verleumdung eines Nachbarn in Haft war, als Gnadengesuch an Manuel I. geschrieben hat, ist außergewöhnlich und gilt als das erste datierbare Werk der modernen griechischen Literatur, weil es mehrere umgangssprachliche Sprichwörter enthält.
Một bài thơ gồm một số câu thơ 15 vần, được sáng tác vào năm 1158/1159 trong thời gian tác giả bị cầm tù vì tội vu khống một người hàng xóm và khiếu nại lên hoàng đế Manouel I, vẫn còn tồn tại và thường được xem là tác phẩm có niên đại đầu tiên của nền văn học Hy Lạp đương đại, vì nó chứa đựng một số tục ngữ nguyên bản.
Mein ersten gesprochenes Gedicht, vollgepackt mit all der Weisheit einer 14- jährigen, war über die Ungerechtigkeit als unweiblich betrachtet zu werden.
Bài thơ nói đầu tiên của tôi bao bọc bởi trí tuệ của một cô bé 14 tuổi nói về sự bất công của việc được coi là không nữ tính.
Wie schreibe ich ein Gedicht?
Tôi làm thơ?
31 Das bestätigen auch die E-Mails, die bei vielen Brüdern in Umlauf sind – beispielsweise Witze oder humorvolle Geschichten über den Predigtdienst; Gedichte, die sich angeblich auf unsere Glaubensansichten stützen; Veranschaulichungen aus verschiedenen Ansprachen, die auf Kongressen oder in einem Königreichssaal gehalten wurden; Erfahrungen aus dem Predigtdienst und anderes mehr –, alles Dinge, die recht harmlos zu sein scheinen.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơtác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
Wahrscheinlich werde ich ein Gedicht einreichen.
Có khi tôi còn gởi một bài thơ nữa.
Zu seinen wichtigsten Werken zählen neben Dulce et Decorum est, die Gedichte Anthem for Doomed Youth („Hymne für eine dem Untergang geweihte Jugend“), Insensibility, Futility und Strange Meeting.
Những bài thơ nổi tiếng nhất của Wilfred Owen là: "Dulce et Decorum Est", "Insensibility", "Anthem for Doomed Youth" (Lời Nguyện cầu cho những người chết trẻ), "Futility", "Strange Meeting".
Freunde der Dichterin Emma Lazarus stifteten 1903 ihr zu Ehren eine Bronzetafel mit dem Gedicht The New Colossus.
Năm 1903, những người bạn của nữ thi sĩ Emma Lazarus trao tặng bà một bản khắc chữ nhỏ bằng đồng có chứa lời bài thơ "The New Colossus" và cũng là để tưởng niệm nữ thi sĩ.
Ich habe mit einem Gedicht begonnen, ich werde mit einem schließen.
tôi đã bắt đầu với một bài thơ tôi sẽ kết thúc cũng bằng một bài thơ
Tief bewegt brachte Adam seine Empfindungen in dem vermutlich ersten Gedicht zum Ausdruck:
A-đam xúc động mạnh và đã thốt lên như thể bài thơ đầu tiên của loài người:
Alle traurigen Leute mögen Gedichte.
Người buồn thì thích thơ.
Ich hatte nur gehört dass es skandalöse Autoren waren, sog. "Language Poets", die keinen Sinn ergaben, und ich wollte mir selbst ein Bild machen, und manche von ihnen sagten mir nicht zu. Aber diese Autorin, Rae Armantrout, sprach mich sehr an und ich las sie, bis ich glaubte zu wissen, was los war, so wie dieses Gedicht. Es geht über den Garten Eden
Chính tôi nghe có những nhà văn tai tiếng được gọi Nhà Thơ Ngôn Ngữ, làm thơ không hề có ý nghĩa, chính tôi muốn đi và xem thơ đó thế nào, và vài người không cho tôi xem, nhưng nhà văn Rae Amantrout này làm điều thú vị cho tôi, và tôi còn đọc thơ của cô ấy cho tới khi tôi cảm nhận điều gì đang xảy ra, như tôi làm với bài này.
Ich liebe Lyrik, besonders das Gedicht von Chris... tina.
Ta thích thơ lắm, nhất là thơ của Chris... tina.
Da ist ein Gedicht drin, das Hannah geschrieben hat.
Dạ, không phải của Hannah, nhưng có một bài thơ... do bạn ấy viết.
Ich beginne meinen Vortrag mit einem Gedicht.
Tôi sẽ bắt đầu bằng một bài thơ.
Was wir Ihnen als nächstes präsentieren, ist ein Gedicht von Nathalia Crane.
Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày một bài thơ viết bởi Nathalia Crane.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gedicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.