geduldig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geduldig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geduldig trong Tiếng Đức.
Từ geduldig trong Tiếng Đức có nghĩa là bệnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geduldig
bệnh nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Sei jedoch geduldig. Nhưng hãy kiên nhẫn. |
Jehova ist außerdem geduldig, und seine Geduld ermöglicht es noch vielen, zur Reue zu gelangen (2. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Milton erkannte, wie wertvoll es ist, sich geduldig auf Gott zu verlassen. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Trotzdem ließ er die Israeliten geduldig warnen, züchtigte sie und vergab ihnen immer wieder, wenn sie Reue zeigten. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Petrus sagte allerdings: „Jehova ist hinsichtlich seiner Verheißung nicht langsam, wie es einige für Langsamkeit halten, sondern er ist geduldig mit euch, weil er nicht will, daß irgend jemand vernichtet werde, sondern will, daß alle zur Reue gelangen. Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
Er brachte mir bei, dass kontinuierliches Arbeiten – geduldige Beharrlichkeit – mir beim Lernen helfen würde. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Wahrscheinlich gehen wir mit Freunden oder sogar Fremden geduldig und respektvoll um. Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ. |
Sie wurden in eine Stadt im Südwesten des Landes gesandt, und seit fünf Jahren beweisen sie ihre Liebe dadurch, daß sie in der Stadt und in entlegenen Dörfern geduldig Zeugnis geben. Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô. |
Ihre Gastfreundschaft hat uns tief berührt. Auch haben sie meine Versuche, mich auf Salomonen-Pidgin verständlich zu machen, geduldig ertragen. Diese Sprache hat wohl so ziemlich den kleinsten Wortschatz der Welt. Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
Während seines Dienstes hatte Jesus geduldig gegenüber den Juden, unter denen er sich befand, Güte geübt. Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su kiên nhẫn mở rộng lòng nhân từ đối với người Do Thái quanh ngài. |
Doch obwohl ich so verschlossen war, gaben mich diese lieben und geduldigen Menschen nicht auf und brachten mir immer mehr über die Bibel bei. Dù tôi tỏ ra rụt rè nhưng họ rất tử tế, kiên nhẫn đến thăm và giúp tôi tìm hiểu Kinh Thánh. |
Kann uns Liams Beispiel die Worte König Benjamins verdeutlichen, dass wir wie ein Kind werden sollen: fügsam, sanftmütig, demütig, geduldig und voll von Liebe? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Jehova Gott hat dies geduldig ertragen. Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã kiên nhẫn chịu đựng điều này. |
Seien Sie geduldig, warten Sie nur ein paar Sekunden, und genießen Sie, was dann folgt. Hãy kiên nhẫn, chờ thêm chỉ một vài giây thôi và rồi sẽ thấy vui thích. |
16 Reden wir auch denen liebevoll und geduldig zu, die sich um ihre Gesundheit sorgen, die am Boden sind, weil sie ihre Arbeit verloren haben, oder die durcheinander sind, weil sie eine biblische Lehre nicht richtig verstehen. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Sei bitte geduldig, das braucht Zeit. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. |
Nichtsdestoweniger wartete sie noch geduldig bis zur Stunde des Mittagsmahles. Tuy nhiên nàng vẫn kiên nhẫn đợi cho tới bữa trưa. |
Eltern, die ihre Kinder lieben, sind geduldig mit ihnen und kümmern sich um ihre Bedürfnisse Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt |
Ich hätte geduldiger sein müssen. Và anh đã có thể kiên nhẫn hơn. |
11 Bevor Jesus zur Erde kam, hatten Propheten und andere treue Diener Gottes bewiesen, dass sogar unvollkommene Menschen geduldig durchhalten können. 11 Trước khi Chúa Giê-su xuống trái đất, các nhà tiên tri cũng như tôi tớ trung thành khác đã nêu gương về cách mà người bất toàn có thể kiên nhẫn chịu đựng. |
Mit dem Begriff „bis ans Ende ausharren“ wird häufig angedeutet, dass wir Prüfungen unser Leben lang geduldig ertragen müssen. Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta. |
Sei geduldig. Bình tĩnh đi. |
Wie glücklich können wir uns schätzen, dass wir uns diesem furchteinflößenden und zugleich sanften, geduldigen und vernünftigen Gott nähern dürfen! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Sieben Jahre lang besuchte Manuela ihren Bruder José Eduardo geduldig, doch stets lehnte er ihre biblische Botschaft ab. Trong suốt bảy năm Manuela vẫn kiên nhẫn thăm viếng José Eduardo, nhưng anh luôn từ chối thông điệp của chị về Kinh-thánh. |
Dass ich so geduldig diese kleinen Körner angehäuft habe, hat mich so wohlhabend gemacht.“ Việc kiên trì góp nhặt các hạt phấn vàng li ti này đã làm cho ta giàu có.” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geduldig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.