Gefahr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gefahr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gefahr trong Tiếng Đức.
Từ Gefahr trong Tiếng Đức có các nghĩa là nguy hiểm, 危險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gefahr
nguy hiểmnoun Sie ist sich der Gefahr vielleicht gar nicht bewusst. Có thể chị ấy không ý thức về mối nguy hiểm. |
危險noun |
Xem thêm ví dụ
Entscheidet er sich dafür, setzt er sich allerdings der Gefahr aus, Blutschuld auf sich zu laden, wenn er die Waffe gebrauchen müsste. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Plötzlich hatten sich die beiden Gefahren, die die beiden über Jahrzehnte so nah zusammengerückt hatte, mehr oder weniger in Luft aufgelöst. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Desgleichen muß ein geistiger Hirte ähnliche Gefahren für das Wohlergehen der Herde erkennen und entsprechend handeln. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Ihr wart in furchtbarer Gefahr. Ngài đang vô cùng nguy hiểm. |
Das ist also ein Kapitän, der das Leben jeder einzelnen Person auf dem Schiff in Gefahr bringt, damit er sich ein Lied anhören kann. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
Gefahr droht vom verirrten Schaf: Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; |
Wessen Leben wird heute nicht von der ständig wachsenden Gefahr eines Atomkrieges bedroht? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
In einer Ärztezeitschrift hieß es: „Die Furcht vor der Gefahr eines nuklearen Holocaust wirkt sich immer mehr auf Kinder, ja sogar auf Kleinkinder aus.“ Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
Im weiteren Verlauf der Geschichte droht ihr die Gefahr, dass sie ihr erstgeborenes Kind verliert, es sei denn, sie kann den Namen des Zauberwesens erraten, das ihr geholfen hat, die unmögliche Aufgabe zu erfüllen. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Ich bin nie nach Balham gefahren. Tôi chưa bao giờ đến Balham. |
Bekräftigen Sie, dass der Herr die Rechtschaffenen oft vor drohender Gefahr warnt. Wir sollten jedoch nicht folgern, dass wir nicht rechtschaffen sind, nur weil wir vielleicht nicht vor jeder gefährlichen Situation gewarnt werden. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Aah, Sir, dort droht eine Gefahr, der Sie nicht begegnen dürfen! Ôi, đó là một hiểm họa mà ngài không nên đối đầu! |
Selbst auf die Gefahr hin, dafür lange in Einzelhaft zu kommen, gaben Zeugen Jehovas, die in den 50er Jahren wegen ihres Glaubens in der kommunistisch regierten DDR inhaftiert waren, kleine Bibelteile an andere Gefangene weiter, damit diese nachts darin lesen konnten. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Wäre die Delegation mit dem Schiff von Korinth nach Syrien gefahren, hätte sie Jerusalem rechtzeitig zum Passahfest erreicht. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Auch in einer Welt ohne Atomwaffen... gibt es Gefahren. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Warum Reichtum eine Gefahr sein kann Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có |
Der König von Israel weist darauf hin, wie eine allgemeine Gefahr gemieden werden kann: „Das Herz des Gerechten sinnt nach, um zu antworten, aber der Mund der Bösen sprudelt Schlechtes hervor“ (Sprüche 15:28). Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
Allerdings waren sie zwar draussen, aber immer noch in Gefahr. Họ đã thoát, nhưng họ luôn gặp nguy hiểm. |
Sagst du gerade, dass mein Leben in Gefahr ist? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
Sind Richtung Norden gefahren auf der 520. ĐI về phía Bắc, rẽ phải ở 520 |
Deshalb kann die verkehrte Art von Musik für gottesfürchtige Jugendliche eine echte Gefahr sein. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Doch eine Ausländerin, die die Bedingungen in 5. Mose 21:10-13 erfüllte, war in dieser Hinsicht keine Gefahr. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
Zweifellos hatten Sie schon viel schrecklichere Gefühle – vielleicht als Sie erfahren haben, dass Sie krank sind, als sich herausstellte, dass ein Angehöriger in Schwierigkeiten oder in Gefahr ist, oder aufgrund beunruhigender Geschehnisse auf der Welt. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gefahr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.