Gefängnis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gefängnis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gefängnis trong Tiếng Đức.
Từ Gefängnis trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà tù, ngục, nhà giam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gefängnis
nhà tùnoun Und er würde in irgendeinem Gefängnis verrotten, wenn er nicht geflohen wäre. Và nó sẽ bị thối rữa trong nhà tù nếu không trốn thoát đi. |
ngụcnoun Aus dem Gefängnis auszubrechen ist schwerer, als man glaubt. Chà, vượt ngục khó hơn là cậu tưởng đó. |
nhà giamnoun Tom verbrachte die Nacht im Gefängnis. Tom ở trong nhà giam cả đêm. |
Xem thêm ví dụ
Wir müssen in dieses Gefängnis einbrechen. Chúng tôi cần đột nhập vào đó. |
Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Es war klar, dass es Gefängnis heißt, wenn ich an diesen Experimenten arbeite. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
ich war nackt und ihr habt mir Kleidung gegeben; ich war krank und ihr habt mich besucht; ich war im Gefängnis und ihr seid zu mir gekommen. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Hank, würdest du nicht auch ins Gefängnis gehen? Hank, khi đó anh sẽ không phải vào tù sao? |
Diejenigen, ,die in ihren Sünden gestorben [sind], ohne die Wahrheit gekannt zu haben, oder in Übertretung, da sie die Propheten verworfen [haben]‘, halten sich im Gefängnis der Geister auf (LuB 138:32). Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
„Sobald die tausend Jahre zu Ende sind, wird der Satan aus seinem Gefängnis losgelassen werden, und er wird ausziehen, um die Nationen, die an den vier Ecken der Erde sind, irrezuführen, Gog und Magog, um sie zum Krieg zu versammeln. 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
Er hat die Hälfte aller Verbrecher von Gotham ins Gefängnis gesteckt ohne eine Maske zu tragen. Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo mặt nạ. |
Bin einem alten Freund begegnet, die Sache wurde... interessant und genau genommen habe ich die letzten Wochen im Gefängnis verbracht. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Wenn man also zu dieser Zeit in Indonesien eine Nadel dabei hatte, und die Polizei einen verhaftete, konnten sie einen ins Gefängnis schicken. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Dann, im Mai 1941, entließ mich die Gestapo aus dem Gefängnis und befahl mir, mich für den Militärdienst zu melden. Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ. |
Das Gleiche gilt auch für die enormen Schwierigkeiten, die jemand durchmacht, der wegen einer Straftat im Gefängnis sitzt. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Hören Sie Reverend Kings "Brief aus dem Gefängnis von Birmingham". Lắng nghe "Bức thư từ căn ngục Birmingham" của Reverend King. |
Alles, was ich im Pionierdienst, im Gefängnis, in der Gileadschule und in Brooklyn an Erfahrungen gesammelt hatte, erwies sich als sehr nützlich. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
2 Verärgert holen die Gegner zum nächsten Schlag aus — diesmal sperren sie alle Apostel ins Gefängnis. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
Mein Freund berichtete, seine Großmutter habe, als sie auf einer Schnellstraße unterwegs war, um ihren Enkel im Gefängnis zu besuchen, mit Tränen in den Augen voller Schmerz gebetet: „Ich habe mich doch bemüht, ein gutes Leben zu führen. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Aber warum sind sie denn überhaupt ins Gefängnis gekommen? Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù. |
Oh, Sie sind einer von denen, die ihn ins Gefängnis gebracht haben. Anh là một trong những người dẫn hắn vô nhà giam? |
Ja, es war ein Gefängnis, denn ich versuchte vergeblich, aus 206 ihm hinauszukommen. Phải, đó là một cái nhà tù, bởi em càng cố thoát ra cũng vô ích. |
Darauf wies Jesus in seinem Gleichnis von dem unbarmherzigen Sklaven hin, den sein Herr ins Gefängnis werfen ließ, „bis er alles, was er ihm schuldete, zurückzahle“. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Dieser Mann hat meiner Mutter ein Messer ins Herz gestoßen und meinen Vater dafür ins Gefängnis geschickt. Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ. |
Du bist schon im Gefängnis, Terrence. Terrence, ông đã ở trong tù rồi. |
9 Als Johannes der Täufer im Gefängnis war, sandte Jesus ihm folgende aufmunternde Botschaft: „Blinde sehen wieder, . . . und Tote werden auferweckt“ (Matthäus 11:4-6). 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Die Wörter Freiheit und Gefängnis passen nicht sehr gut zusammen. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
Tom verbrachte die Nacht im Gefängnis. Tom ở trong nhà giam cả đêm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gefängnis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.