gegend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gegend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gegend trong Tiếng Đức.
Từ gegend trong Tiếng Đức có các nghĩa là khu vực, miền, diện tích, lãnh thổ, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gegend
khu vực
|
miền
|
diện tích
|
lãnh thổ
|
trường
|
Xem thêm ví dụ
Was für eine Gegend. Nhìn chỗ này đi. |
Die Apostel waren keine Feiglinge, doch als sie von einer Verschwörung hörten, sie zu steinigen, verließen sie vernünftigerweise die Stadt und predigten in Lykaonien, einer Gegend Kleinasiens im südlichen Galatien. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Ich bin in dieser Gegend geboren. Tất cả các vị thật tốt bụng. |
Ich habe Fallon wieder hier in der Gegend gesehen. Em thấy Fallon chạy lung tung. |
Die Menschen in der Gegend hielten Noah und seine Familie für verrückt. Người dân trong vùng nghĩ rằng cả gia đình ông rất ngu xuẩn. |
Das Gebiet, in dem Amos wirkte, glich in vielerlei Hinsicht tatsächlich den Gegenden, in denen viele von uns heute predigen. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
Nachdem ich geheiratet hatte, zogen mein Mann und ich in eine Gegend, wo Rauchen, Trinken und eine schlechte Sprache gang und gäbe waren. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Ich habe gehört, sie wären in der Gegend. Tôi nghe nói anh đang ở khu này. |
Nachdem Katherine jahrelang in der gleichen Gegend gepredigt hatte, spielte sie mit dem Gedanken, dorthin zu ziehen, wo mehr Interesse besteht. Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn. |
In Lukas 2:8-14 wird beschrieben, was darauf folgte: „Es waren auch Hirten in derselben Gegend, die draußen im Freien lebten und in der Nacht über ihre Herden Wache hielten. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Noch viel mehr Leute haben seitdem in dieser Gegend gewohnt. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó. |
Ein seltener Wein, etwas kindlich, der nur selten seine Gegend verlässt. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
Da Zeugen Jehovas in dieser Gegend gepredigt hatten, beschuldigte der Mann sie des Diebstahls. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Schon Jahrhunderte vor Jesu Geburt sagte Jesaja voraus, der Messias würde „in der Gegend des Jordan“ predigen, im „Galiläa der Nationen“. Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”. |
Stellen Sie sich bitte kurz Folgendes vor: Zwei Männer, Rahul und Rajiv, leben in derselben Gegend, haben den gleichen Bildungsstand, ähnliche Berufe, und beide kommen in die örtliche Notaufnahme und klagen über akute Schmerzen in der Brust. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Und mir ist aufgefallen, dass er sich heute nicht gerade hier in der Gegend aufhält, um sich knallharten Fragen zu stellen. Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế. |
Auch Löwen waren in dieser Gegend nicht selten. Trước đây, sư tử có nhiều trong vùng. |
Einige wohnten in einer ganz bestimmten Gegend, wie zum Beispiel die Philister an der Küste und die Jebusiter in den Bergen in der Nähe von Jerusalem (4Mo 13:29; Jos 13:3). Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem. |
Die Frau rannte hinüber zu dem Nachbarn und fragte ihn: „Gibt es in dieser Gegend Zeugen Jehovas?“ Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” |
„Die Wildnis und die wasserlose Gegend werden frohlocken, und die Wüstenebene wird voller Freude sein und blühen wie der Safran. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Die ganze Gegend ist ein Mischmasch von Alt und Neu. Cả khu vực này là một đống những thứ cũ và mới đổ vào nhau. |
Gibt es in deiner Gegend auch einen Hafen, wo Seeleute nur auf deinen Besuch warten? Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không? |
Wenn man sich in manchen Gegenden miteinander bekannt macht, ist eine der ersten Fragen: „Was machst du beruflich?“ Trong một số nền văn hóa, khi làm quen với người khác, một trong những câu đầu tiên người ta thường hỏi là: “Bạn làm công việc gì?”. |
13 Jesaja weist jetzt auf eines der schlimmsten umwälzenden Ereignisse hin, die über die Nachkommen Abrahams kommen: „Die Düsterheit wird nicht so sein wie zu der Zeit, da das Land in Bedrängnis war, wie zu der früheren Zeit, als man das Land Sebulon und das Land Naphtali mit Verachtung behandelte und als man es zur späteren Zeit zu Ehren bringen ließ — den Weg am Meer, in der Gegend des Jordan, Galiläa der Nationen“ (Jesaja 9:1). 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Schaut vorbei, wenn ihr mal in der Gegend seid. À, nếu các người có đi ngang lần nữa, cú việc ghé vô. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gegend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.