gegenüberstellen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gegenüberstellen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gegenüberstellen trong Tiếng Đức.
Từ gegenüberstellen trong Tiếng Đức có các nghĩa là so sánh, đối chiếu, so, soi sáng, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gegenüberstellen
so sánh(compare) |
đối chiếu(compare) |
so(compare) |
soi sáng
|
chiếu sáng
|
Xem thêm ví dụ
So können wir die großen Ideen vergleichen und gegenüberstellen. Và vì thế mà chúng tôi có thể so sánh và làm tương phản các ý tưởng lớn. |
Durch Vergleiche lassen sich Teilmengen von Daten gegenüberstellen. Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau. |
Wenn das geschieht, muss derjenige, dem Unrecht getan wurde, die momentane Enttäuschung dem Guten, was war, und den besseren Aussichten für die Zukunft gegenüberstellen. Khi điều đó xảy ra, người làm lỗi cần phải cân nhắc kỹ lưỡng những nỗi thất vọng với những điều tốt trong quá khứ và viễn cảnh sáng sủa hơn của tương lai. |
Und trotzdem sehen Sie immer wieder Leute, die Versuche einem Placebo gegenüberstellen. Tuy nhiên, hết lần này đến lần khác, bạn vẫn thấy người ta làm thử nghiệm vẫn chống lại giả dược. |
Wenn Sie Daten einander gegenüberstellen möchten, können Sie mehrere Vergleiche in Ihren Berichten erstellen. Để so sánh dữ liệu, hãy tạo nhiều phép so sánh trong các báo cáo của bạn. |
20 Dem können wir das Beispiel von König Hiskia gegenüberstellen. 20 Bạn có thể đối chiếu trường hợp Ô-xia với Vua Ê-xê-chia. |
Wenn die entsprechenden Vergleiche auf Ihre Berichte angewendet werden, können Sie das Verhalten und die Attribute beider Zielgruppen einander gegenüberstellen. Với các phép so sánh đã áp dụng cho báo cáo, bạn có thể so sánh song song hành vi và thuộc tính của cả hai đối tượng. |
Ich werde über Korruption sprechen, aber ich würde gern zwei verschiedene Dinge gegenüberstellen. Tôi sắp sửa bàn về tham nhũng, nhưng trước hết tôi muốn đặt hai thứ bên cạnh nhau. |
Sie müssen den Zwischenraum so groß wie möglich machen, weil es den gewöhnlichen Ist-Zustand gibt und Sie müssen Ihre großartige Idee dem gegenüberstellen. Bạn cần làm khoảng cách giữa chúng lớn nhất có thể, vì hiện trạng thì bình thường, và bạn cần tạo sự đối lập với tầm cao từ ý tưởng của bạn. |
Wenn wir nun Afrika anderen Dingen gegenüberstellen, und Länder in Afrika anderen Dingen gegenüberstellen, dann werden Vergleiche wichtig. Vor zehn Jahren gab es sehr wenige Länder, die Länderratings von Standard & Poors, Moody's oder Fitch's erhielten. Cách đây 10 năm, chỉ có vài nước được xếp hạng tín dụng bởi Standard and Poors, Moody's and Fitch's. |
Indem ich Sie Ihrem Schmerz gegenüberstelle. Bằng cách để anh trực diện với nỗi đau, và tìm ra sức mạnh từ nó. |
2 Das Programm wird den Nutzen der göttlichen Belehrung den Gefahren weltlicher Bildung gegenüberstellen. 2 Chương trình sẽ cho thấy các lợi ích của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời tương phản với những mối nguy hiểm của nền học vấn thế gian. |
Wie bei Analytics-Berichten haben Sie auch beim Dashboard die Möglichkeit, Segmente hinzuzufügen. So können Sie Messwerte vergleichen und einander gegenüberstellen, die durch unterschiedliche Sitzungs- oder Nutzergruppen generiert wurden. Như trong báo cáo Analytics, bạn có thể thêm phân đoạn vào Trang tổng quan, cho phép bạn so sánh và đối chiếu các chỉ số được tạo bởi các nhóm phiên hoặc nhóm người dùng khác nhau. |
Wenn Sie Adam Smith und Karl Marx gegenüberstellen, Adam Smith hatte eine sehr wichtige Meinung über Effizienz. Nếu bạn nghĩ về Adam Smith với Karl Marx, Adam Smith có các khái niệm rất quan trọng của tính hiệu quả. |
Und es war gut genug erhalten, um die DNA dieses Individuums zu bestimmen. Sogar noch genauer, als die DNA der Neanderthaler. Und wir konnten sie dem Neanderthaler Genom und dem Genom von modernen Menschen gegenüberstellen. Và nó đã được bảo khá tốt để chúng tôi xác minh ADN của người đó, ở mức độ rộng hơn là của một người Neanderthal, và bắt đầu so sánh nó với bộ thông tin di truyền của người Neanderthal và người cận đại. |
Sie können die Leistung von Ad Exchange bei Anzeigenplattform-Geboten mit anderen Plattformen von Drittanbietern vergleichen, indem Sie Zeile 2 den Zeilen 3 und 4 gegenüberstellen. Để so sánh cách thức Ad Exchange hoạt động trong Đấu thầu trao đổi với các bên trao đổi bên thứ ba khác, hãy so sánh hàng 2 với hàng 3 và 4. |
Ich möchte nun, dass Sie an einem Versuch teilnehmen. Sie werden eine Reihe von Geboten oder christlichen Tugenden untersuchen, indem Sie sie ihrem Gegensatz gegenüberstellen. Bây giờ---hãy để cho các em trở thành người tham dự cuộc trắc nghiệm bằng cách cho các em xem xét một số lệnh truyền “phải làm”, hoặc các đức tính giống như Đấng Ky Tô, đối chiếu với điều tương phản của nó. |
Wenn die Schüler die Erfahrungen des Volkes Alma und die Erfahrungen des Volkes Limhi miteinander vergleichen und einander gegenüberstellen, können sie wertvolle Grundsätze in Bezug auf die Ursachen unserer Prüfungen entdecken und erkennen, wie wir durch unseren Glauben an Jesus Christus aus Drangsal befreit werden können. Việc so sánh và đối chiếu những kinh nghiệm của dân của An Ma và dân của Lim Hi có thể giúp học sinh khám phá ra các nguyên tắc có giá trị về các nguồn thử thách của chúng ta và làm thế nào chúng ta có thể được giải thoát khỏi hoạn nạn nhờ vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wir wollen einmal die Lehren der Bibel einigen allgemeinen Glaubensansichten gegenüberstellen, die gegenwärtig von denjenigen vertreten werden, die die Hexerei propagieren. Chúng ta hãy so sánh sự dạy dỗ của Kinh Thánh với một số tín ngưỡng chung của những người cổ vũ thuật phù thủy. |
In diesem Artikel wird beschrieben, wie Sie die Daten zweier Zeiträume einander gegenüberstellen. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách so sánh hiệu suất giữa 2 phạm vi ngày. |
Es sind in der Tat die bitteren Seiten des Lebens, durch die wir die süßen Seiten erst erkennen, gegenüberstellen und richtig schätzen können (siehe LuB 29:39; Mose 6:55). Thật vậy, chính cuộc đời cay đắng cho phép chúng ta nhận ra, đối chiếu, và biết ơn vị ngọt của nó (xin xem GLGƯ 29:39; Môi Se 6:55). |
Dem möchte ich nun gegenüberstellen, wie ich koche. Để tôi đối chiếu cách đó với cách tôi nấu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gegenüberstellen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.