Gegenwart trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gegenwart trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gegenwart trong Tiếng Đức.

Từ Gegenwart trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện tại, 現在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gegenwart

hiện tại

noun

Und ebenfalls mäßig stark an einer genußorientierten Gegenwart.
Và trung bình về hiện tại hưởng thụ.

現在

noun

Xem thêm ví dụ

So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Infolge dieser Wiederherstellung sind allen Menschen nun das Wissen um Errettung und Erhöhung und die dazu notwendigen heiligen Handlungen wieder zugänglich.12 Dank dieser Erhöhung ist es schließlich jedem von uns möglich, für immer mit seiner Familie in der Gegenwart Gottes und Jesu Christi zu leben!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Daher ist es nur logisch, dass es in seiner Gegenwart und da, „wo der Geist Jehovas ist“, Freiheit gibt.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
Warum fühlten sich die Menschen, selbst Kinder, in Jesu Gegenwart so wohl?
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
Es ist ziemlich einfach, die Vergangenheit zu verklären, um unsere Verpflichtungen in der Gegenwart zu vernachlässigen.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
„Nein“, erklärte Petrus mit Nachdruck, „nicht dadurch, daß wir kunstvoll ersonnenen unwahren Geschichten folgten, machten wir euch mit der Macht und Gegenwart unseres Herrn Jesus Christus bekannt, sondern dadurch, daß wir Augenzeugen seiner herrlichen Größe wurden.“
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
David sah Jehova als den wahren König Israels an und sorgte deshalb dafür, dass die Bundeslade, die Jehovas Gegenwart darstellte, in die Stadt gebracht wurde.
Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem.
Da alle diese Dinge so aufgelöst werden, was für Menschen solltet ihr da sein in heiligen Handlungen des Wandels und Taten der Gottergebenheit, indem ihr die Gegenwart des Tages Jehovas erwartet und fest im Sinn behaltet“ (2. Petrus 3:6-12).
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
Diese Christen waren überzeugt, daß Jesu zweites Kommen mit seiner unsichtbaren Gegenwart beginnen würde, daß eine Zeit der Weltbedrängnis bevorstehe und daß dann die Tausendjahrherrschaft Christi anbrechen würde, durch die das irdische Paradies wiederhergestellt werden sollte, in dem gehorsame Menschen ewig leben würden.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
10 Die heuchlerischen Geistlichen der Juden suchen nach einer Gelegenheit, Jesus festzunehmen, aber er beantwortet einige ihrer Fangfragen und beschämt sie in Gegenwart des Volkes.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
Wenn Sie den Level der Positivität einer Person in der Gegenwart erhöhen können, dann erlebt ihr Gehirn das, was wir nun den Glücks- Vorteil nennen, das bedeutet, dass das Gehirn im positiven Zustand wesentlich bessere Leistungen liefert als im negativen, neutralen oder gestressten Zustand.
Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.
* Wer es beim Jüngsten Gericht noch immer ablehnt, umzukehren, wird einen zweiten geistigen Tod erfahren und für immer von der Gegenwart Gottes abgeschnitten werden.
* Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn.
Wie wird in der Vision des Johannes für einen dritten Zeugen gesorgt, um den Beginn der Gegenwart des Reiters auf dem weißen Pferd zu beweisen?
Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào?
Der Apostel Paulus schrieb, daß die Auferstehung derer, „die dem Christus angehören“, „während seiner Gegenwart“ erfolgen werde.
Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”.
Sie leben für die Gegenwart.
Các anh chỉ sống cho hiện tại.
Jeder aber in seinem eigenen Rang: Christus, der Erstling, danach die, die dem Christus angehören, während seiner Gegenwart.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
2 und er Gott von aAngesicht zu Angesicht bsah und er mit ihm redete und die cHerrlichkeit Gottes auf Mose war; darum konnte Mose dseine Gegenwart ertragen.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
Wie wir bereits in früheren Kapiteln gelernt haben, begann Christi Gegenwart im Jahre 1914.
Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914.
„Wann werden diese Dinge geschehen, und was wird das Zeichen deiner Gegenwart und des Abschlusses des Systems der Dinge sein?“ (MATTHÄUS 24:3).
“Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúasự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW).
Wie gedenken viele junge Menschen in der Gegenwart ihres Schöpfers?
Ngày nay nhiều người trẻ nhớ đến Đấng Tạo hóa như thế nào?
Ich weiß noch, wie begeistert ich darüber war, dass ich mich in der Gegenwart des Propheten Gottes – Präsident Heber J.
Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J.
Gott liebt uns immer, aber in unseren Sünden kann er uns nicht erretten.10 Denken Sie an die Worte Amuleks an Zeezrom, dass der Heiland sein Volk nicht in dessen Sünden erlöse, sondern von dessen Sünden11, da uns ja Sünde unrein macht und „nichts Unreines ... das Himmelreich ererben“12 oder in der Gegenwart Gottes bestehen kann.
Thượng Đế sẽ luôn luôn yêu thương chúng ta, nhưng Ngài không thể cứu rỗi chúng ta trong tội lỗi của chúng ta.10 Hãy nhớ tới những lời của A Mu Léc nói với Giê Rôm rằng Đấng Cứu Rỗi sẽ không cứu rỗi dân Ngài trong tội lỗi của họ, nhưng khỏi tội lỗi của họ,11 với lý do là với tội lỗi, chúng ta sẽ ô uế và “không một vật gì ô uế có thể thừa hưởng vương quốc thiên thượng”12 hoặc ở nơi hiện diện của Thượng Đế.
Und mit einem Sprung in die Gegenwart: Heute leben wir dort.
Và đến ngày hôm nay, chúng tôi sống ở đó.
Warum sollte Jesus sonst auch so viel Zeit darauf verwendet haben, seine Nachfolger, wie wir noch sehen werden, auf ein Zeichen aufmerksam zu machen, damit sie seine Gegenwart erkennen könnten?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
14 Und so sehen wir, daß alle Menschen agefallen waren, und sie waren in dem Griff der bGerechtigkeit, ja, der Gerechtigkeit Gottes, die sie dahin überantwortete, daß sie für immer von seiner Gegenwart abgeschnitten waren.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gegenwart trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.