gekündigt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gekündigt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gekündigt trong Tiếng Đức.

Từ gekündigt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đáp lại, xử sự, buông, rời khỏi, báo đền lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gekündigt

đáp lại

(quit)

xử sự

(quit)

buông

(quit)

rời khỏi

(quit)

báo đền lại

(quit)

Xem thêm ví dụ

Zusätzlich werden alle verknüpften Konten dauerhaft gesperrt. Sollten Sie versuchen, ein neues Konto zu eröffnen, wird dies ohne Erstattung der Registrierungsgebühr für Entwickler gekündigt.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
So wie es mich verändert hat und darum habe ich gekündigt, weil ich niemals zu etwas gehören könnte, dass sich von der Wahrheit wegdreht.
Như nó đã thay đổi em và đó là lí do em phải nghỉ việc bởi vì em không thể thuộc về một nơi quay lưng lại với sự thật cả.
Gemäß den AdSense-Nutzungsbedingungen kann ein Publisher, dessen AdSense-Konto gekündigt oder deaktiviert wurde, nicht am AdMob-Programm teilnehmen.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Nach drei Verwarnungen wird dein Kanal gekündigt.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
Die Registrierung Ihrer Domain wird gekündigt, sobald die Erstattung erfolgreich ausgeführt wurde.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Nach zwei Jahren wurde der Vertrag gekündigt und ein Unternehmen aus dem Umfeld der religiösen Stiftungen Bonyad Mostazafan (Armen) & Janbazan (Märtyrer), die M&J Foundation mit dem Bau beauftragt.
Sau hai năm, hợp đồng này bị hủy bỏ và trao cho Bonyad Mostazafan & Janbazan (M&J Foundation).
Er soll daraufhin unter Ausstoßung des Fluches „In den nächsten 100 Jahren wird Benfica nie wieder einen Europacup gewinnen“ gekündigt haben.
Khi rời Benfica, ông bị cáo buộc vì đã nguyền rủa đội bóng rằng, "Trong vòng 100 năm nữa, Benfica sẽ không bao giờ vô địch được Cúp châu Âu".
Er hat seinen Job gekündigt und jetzt geht er einkaufen und zwar Motorräder.
Anh ta vừa mới bỏ việc làm và bây giờ đang định mua xe gắn máy.
Komm zu mir, wenn du gekündigt hast.
Hãy đến và đón em sau khi anh bỏ công việc này.
Verstöße gegen diese Richtlinien können dazu führen, dass deine Videos entfernt werden, dein AdSense-Konto deaktiviert wird und/oder dein Kanal vom YouTube-Partnerprogramm ausgeschlossen und/oder gekündigt wird.
Nếu bạn vi phạm những chính sách này, video của bạn sẽ bị xóa, tài khoản AdSense của bạn sẽ bị vô hiệu hóa và/hoặc kênh của bạn sẽ phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc kênh YouTube của bạn bị chấm dứt hoạt động.
Wenn Ihr Entwicklerkonto gekündigt wurde, werden alle Apps in Ihrem Katalog aus Google Play entfernt und Sie verlieren die mit diesen Apps verbundenen Nutzer, Statistiken und Bewertungen.
Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất.
Bei mehreren oder schwerwiegenden Richtlinienverstößen kann Ihr Play Console-Konto gekündigt werden.
Các trường hợp vi phạm chính sách nhiều lần hoặc nghiêm trọng có thể dẫn đến chấm dứt tài khoản Play Console.
Wenn die Zahlungsmethode Ihrer Abonnenten zum Ende der Kulanzzeitraum immer noch abgelehnt wird, wird ihr Abo gekündigt und sie können nicht mehr auf die Aboinhalte zugreifen.
Nếu hết thời gian gia hạn mà phương thức thanh toán của người đăng ký vẫn bị từ chối thì gói đăng ký sẽ bị hủy. Đồng thời, người đăng ký sẽ mất quyền truy cập vào nội dung đăng ký của mình.
Er hat echt gekündigt.
Anh ta đúng là đã nghỉ việc.
Scotty hat gerade gekündigt.
Scotty vừa xin nghỉ.
Wenn dein Kanal gekündigt wurde, bist du möglicherweise nicht berechtigt, auf andere YouTube-Kanäle zuzugreifen, diese zu besitzen oder zu erstellen.
Nếu kênh của bạn bị chấm dứt, bạn có thể không được phép truy cập, sở hữu hoặc tạo bất kỳ kênh nào khác trên YouTube.
Vielleicht habe ich ihn schon überzeugt, denn er hat heute Morgen gekündigt!
Biết đâu tôi đã xúi giục lão, bởi vì sáng nay lão đã thức dậy và bỏ đi rồi!
Wenn 200 dieser 1.000 Abonnenten die kostenlose Testversion nicht mehr nutzen, weil sie sie gekündigt haben, und die Abos der verbleibenden 800 in kostenpflichtige Abos umgewandelt wurden, beträgt die Kündigungsrate 20 % und die Conversion-Rate 80 %.
Nếu 200 trong số 1.000 người đăng ký đó không còn sử dụng bản dùng thử miễn phí vì họ đã hủy gói đăng ký và 800 người còn lại chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí, tỷ lệ hủy sẽ là 20% và tỷ lệ chuyển đổi sẽ là 80%.
Heute morgen hat man mir erzählt, dass sie gekündigt hat.
Sáng nay họ nói với tôi là cô ấy đã xin nghỉ.
Sie hatte sich von ihrem Freund getrennt, war im Begriff, die eine oder andere Sucht zu überwinden, um das Wort der Weisheit einzuhalten, hatte einen Nebenjob am Sonntag gekündigt und liebe Freunde verloren, als sie ihnen erzählte, dass sie sich taufen lassen wolle.
Chị đã chia tay với người bạn trai của chị, khắc phục được các chứng nghiện để sống theo Lời Thông Sáng, bỏ công việc làm ngày Chủ Nhật, và mất tình bạn với những người thân yêu khi chị loan báo các kế hoạch của mình để chịu phép báp têm.
Die versuchte Monetarisierung von Inhalten, die gegen unsere Richtlinien verstoßen, kann dazu führen, dass Ihr Konto gesperrt oder gekündigt wird.
Nếu bạn vẫn cố gắng kiếm tiền từ nội dung vi phạm chính sách, chúng tôi sẽ tạm ngưng hoặc chấm dứt (các) tài khoản của bạn.
Gekündigt?
Bị đuổi chứ gì?
Die Versicherung wurde gekündigt!
Sự bảo hiểm của mày bị từ chối!
Der Manager wird benachrichtigt, dass Sie die Vereinbarung gekündigt haben.
Người quản lý sẽ được thông báo rằng bạn đã kết thúc thỏa thuận.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gekündigt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.