gelegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelegen trong Tiếng Đức.
Từ gelegen trong Tiếng Đức có nghĩa là tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelegen
tiện lợiadjective Die Vorteile des Kodex liegen auf der Hand: Er fasste viel Text auf wenig Raum und war handlich und transportabel. Sách chép tay rõ ràng có nhiều lợi điểm: ghi chép được nhiều, tiện lợi và dễ đem theo. |
Xem thêm ví dụ
Archäologen haben bei Ausgrabungen in den tiefer gelegenen Ebenen von Agusan Anzeichen einer engen Beziehung zwischen dieser Region und den anderen südostasiatischen Staaten entdeckt. Các khai quật khảo cổ ở vừng đồng bàng thấp của thung lũng đã có nhiều bằng chứng về mối quan hệ gần gũi giữa khu vực với các nước Đông Nam Á khác. |
Eine Gruppe Königreichsverkündiger fuhr mit dem Schiff über 4 000 Kilometer an der Westküste entlang bis nach Qaanaaq (Thule) und erreichte einige der am nördlichsten gelegenen Wohnorte der Erde. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Es klang verdächtig, als er mich zum nahe gelegenen See brachte, der passenderweise Lyndon-Baines-Johnson-See hieß. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
3 Vernünftig sein: Paulus riet, die gelegene Zeit für die wichtigeren Dinge des Lebens auszukaufen und nicht unvernünftig zu werden. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Es ist der östlichste Teil Japans, etwa 1848 km östlich von Tokio gelegen. Đảo này là lãnh thổ cực đông của Nhật Bản, cách Tokyo 1.848 kilômét (1.148 mi) về phía đông nam. |
Ist den Engeln an Menschen gelegen, und werden Menschen von Engeln beschützt? Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không? |
Wir haben die ganze Zeit über falsch gelegen!" Chúng ta đều đã nghĩ sai cả rồi!" |
Dann wäre es besser, das Studium an eine nahe gelegene Versammlung oder Gruppe, die seine Sprache spricht, abzugeben, damit der Interessierte schneller Fortschritte machen kann. Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ. |
Und wie das Elektron verschwindet, springt ein Elektron aus einer weiter außen gelegenen Hülle herein und nimmt seinen Platz ein. Và khi nó biến mất, một electron từ vỏ văng xa ra nhảy vào, và chiếm chỗ. |
Wie sehr Jehova Gott daran gelegen ist, daß Menschen ein enges Verhältnis zu ihm haben, zeigte er dadurch, daß er seinen Sohn für uns gab. Giê-hô-va Đức Chúa Trời rất muốn con người có mối quan hệ thân thiết với Ngài nên Ngài ban Con Ngài cho chúng ta. |
Wir tun daher gut, den göttlichen Rat zu befolgen: „Wacht denn streng darüber, wie ihr wandelt, nicht als Unweise, sondern als Weise, indem ihr die gelegene Zeit für euch auskauft, weil die Tage böse sind. Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu. |
Dapitan City, Zamboanga del Norte Dipolog City, Zamboanga del Norte Isabela City, Basilan Pagadian City, Zamboanga del Sur Zamboanga City Isabela City ist momentan Teil und Hauptstadt der Inselprovinz Basilan, die südlich der Halbinsel gelegen ist. Dapitan, Zamboanga del Norte Dipolog, Zamboanga del Norte Thành phố Isabela1, Basilan Pagadian, Zamboanga del Sur 1 Thành phố Isabela là một thành phố cấu thành và là thủ phủ của tỉnh Basilan. |
Das Ganze endet mit einer Szene von meinem Vater, von Lou, der über etwas spricht, an dem ihm sehr gelegen ist, nämlich über die Zufälle im Leben. Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời. |
Zu den nördlich und südlich gelegenen Höhenzügen beträgt der Höhenunterschied mehr als 100 Höhenmeter. Hai dãy núi ở phía bắc và đông bắc có độ cao tối đa khoảng 1400 m. |
In der nahe gelegenen Stadt Puebla war ein Hilfskomitee der Zeugen Jehovas schon aktiv geworden. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
In diesem an saftigen Weiden und ergiebigen Wasserquellen gelegenen Sommerlager kann die Herde gedeihen. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
Dann hätte Jonas Ziel 3 500 Kilometer von Ninive entfernt gelegen. Nếu thế, Giô-na dự định đi cách xa thành Ni-ni-ve đến 3.500 cây số. |
Ihnen mag auch nicht daran gelegen sein, irgendwie ins Rampenlicht gestellt zu werden, was von den Gewinnern verlangt werden mag. Họ cũng có thể cảm thấy rằng họ không muốn có phần trong sự quảng cáo mà những người trúng giải có thể bị đòi hỏi phải tham dự. |
Nahe gelegene Orte sind u. a. Pau, Mont-de-Marsan, Toulouse und Biarritz. Các thành phố gần đó là Pau, Mont-de-Marsan, Toulouse và Biarritz. |
Sieht so aus, als hätte ich falsch damit gelegen Apnea auszuschließen. Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở. |
Der Oxley Highway durchquert den südlich des Werrikimbe-Nationalparks gelegenen Park. Vườn này nằm ngang qua xa lộ Oxley Highway phía nam của Vườn quốc gia Werrikimbe. |
Wir werden dann ‘die gelegene Zeit für uns auskaufen’, wie Paulus riet, und unseren Dienst in dem Bewusstsein verrichten, dass die Zeit sehr drängt (Kolosser 4:5; 2. Như Phao-lô khuyến khích, chúng ta sẽ “lợi-dụng thì-giờ” và có tinh thần bức thiết trong thánh chức. |
Mit dem Bau des Achensee-Wasserkraftwerks in Jenbach im Jahre 1927 wurde der Isar auch dieser Wasserzufluss (und auch der Dürrach, die in den Achensee abgeleitet wird) entzogen, da das Wasser des Achensees seither primär über das Kraftwerk in den 380 m tiefer gelegenen Inn gelangt. Khi nhà máy thủy điện Achensee được xây ở Jenbach vào năm 1927 thì sông Isar mất đi nguồn nước này, vì hồ Achensee từ đó chạy qua đập thủy điện vào sông Inn nằm thấp hơn khoảng 380 m. |
Der Tisch, auf dem sie gelegen hatte, als er sie mit dem Mund nahm. Chiếc bàn mà cô đã nằm khi anh có cô trong miệng mình. |
In der Zwischenzeit fing ein weiterer Archäologe namens Austen Henry Layard an, in Nimrud, einem ungefähr 40 Kilometer südwestlich von Chorsabad gelegenen Ort, Ausgrabungen zu machen. Trong khi đó, nhà khảo cổ khác là Austen Henry Layard bắt đầu đào bới những tàn tích tại một nơi gọi là Nimrud khoảng 42 cây số về phía tây nam của Khorsabad. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.