gelegt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelegt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelegt trong Tiếng Đức.
Từ gelegt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, nói, để, đi về phía, xem mis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelegt
đặt(laid) |
nói(put) |
để(put) |
đi về phía(put) |
xem mis
|
Xem thêm ví dụ
Den Schülern wurde ans Herz gelegt, zur Erfüllung des 117. Psalms beizutragen, indem sie andere auffordern, ‘Jah zu preisen’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Im Bethel wird nach wie vor Wert gelegt auf biblische Erkenntnis und auf die Entwicklung wirkungsvoller Lehrmethoden. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
Dadurch würde Jehovas Name mehr als je zuvor verherrlicht werden, und es würde die Grundlage für die endgültige Segnung aller Familien der Erde gelegt werden. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
Unser Heiland, Jesus Christus, der das Ende von Anfang an sieht, kannte sehr wohl den Weg, den er von Getsemani nach Golgota gehen würde, als er verkündete: „Keiner, der die Hand an den Pflug gelegt hat und nochmals zurückblickt, taugt für das Reich Gottes.“ (Lukas 9:62.) Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Er hatte es aus dem Album genommen und in die Schublade gelegt.“ Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!” |
Die Liebe zur Natur wurde mir praktisch in die Wiege gelegt. Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ. |
Jemand anderer hat die Waffen in den Wagen gelegt. Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe. |
Und diese schönen flauschigen Wolken sind in Wirklichkeit vom Menschen gelegte Feuer. Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên. |
Noch nach Wyclifs Tod wurde ihm dies vom Klerus zur Last gelegt, obwohl er gewalttätigen Aufständen nie das Wort geredet hatte. Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động. |
Das brennende Holzscheit sollte auf das Grab gelegt, der Schnaps über das Grab gesprengt und der junge Hund neben dem Grab lebendig begraben werden. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
Der Herr selbst hat vom Propheten Joseph Smith Zeugnis abgelegt: „[Ich habe] Joseph Smith ... durch meine Engel, meine dienenden Knechte, und mit meiner eigenen Stimme aus den Himmeln aufgerufen ..., dass er mein Werk hervorbringe; und diese Grundlage hat er gelegt und war treu; und ich habe ihn zu mir genommen. Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta. |
Wenn man Titus und andere Nichtjuden zur Beschneidung genötigt hätte, hätte man immer noch Wert auf Gesetzeswerke gelegt und geleugnet, daß Rettung durch die unverdiente Güte Jehovas und den Glauben an Jesus Christus kommt. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
Meine Eltern hatten immer großen Wert auf den regelmäßigen Besuch der Zusammenkünfte gelegt. Cha mẹ tôi bao giờ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đi nhóm họp. |
96 denn ich, der aAllmächtige, habe meine Hände auf die Nationen gelegt, um sie für ihre bSchlechtigkeit zu cgeißeln. 96 Vì ta, aĐấng Toàn Năng, đã đặt tay ta lên các quốc gia để btrừng phạt chúng vì csự tà ác của chúng. |
11 Und die Leiber vieler Tausender sind in die Erde gelegt worden, während die Leiber vieler Tausender in Haufen auf dem Antlitz der Erde avermodern; ja, und viele Tausende btrauern um den Verlust ihrer Verwandten, weil sie gemäß den Verheißungen des Herrn Grund zu der Furcht haben, daß sie einem Zustand endlosen Wehs überantwortet sind. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
14. (a) Inwiefern haben viele Missionare und Pioniere eine solide Grundlage gelegt? 14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào? |
Auch die unabsehbare Zeit hat er in ihr Herz gelegt, damit der Mensch das Werk nie herausfinde, das der wahre Gott gemacht hat vom Anfang bis zum Ende.“ Lại, Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không [thể] hiểu được”. |
Eine solide Grundlage muß früh im Leben gelegt werden, damit junge Leute geistige Ziele erreichen. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
Wenn der Belag solide bleiben und nicht brüchig werden soll, müssen die unteren Tragschichten sehr tief gelegt werden. Để cho mặt đường luôn được chắc chắn và không lở, thì cần phải đào rất sâu các lớp của nền. |
Gottes gerechter Zorn auf die Niniviten hatte sich einfach gelegt. Đức Giê-hô-va không còn giận dân này. |
Was haben alle Menschen in die Wiege gelegt bekommen, und woran sieht man das? Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? |
Obwohl es gewiss nicht der einzige positive Einfluss in einer Gesellschaft ist, so hat die moralische Grundlage, die von Frauen gelegt wurde, sich für das Allgemeinwohl doch als ganz besonders segensreich erwiesen. Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội. |
(b) Was meint die Bibel, wenn sie sagt: ‘Gott hat die Ewigkeit in ihr Herz gelegt.’? b) Khi Kinh-thánh nói rằng “Đức Chúa Trời khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người”, điều đó có nghĩa gì? |
Das sind Vulkanstein, die von Hand gelegt wurden. Đây là những viên đá núi lửa được sắp xếp bằng tay. |
Du hast es doch in die Blende gelegt. Bà đã đặt nó lên tấm che. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelegt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.