geleistet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geleistet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geleistet trong Tiếng Đức.

Từ geleistet trong Tiếng Đức có các nghĩa là xong xuôi, hoàn hảo, sành sỏi, trọn vẹn, thập toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geleistet

xong xuôi

(accomplished)

hoàn hảo

(accomplished)

sành sỏi

(accomplished)

trọn vẹn

(accomplished)

thập toàn

(accomplished)

Xem thêm ví dụ

• . . . welche ausgezeichnete Arbeit Missionare und andere in fernen Ländern geleistet haben?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Allerdings war er nach wie vor stark daran interessiert, zu erfahren, wie andere auf der Arbeit, die er dort geleistet hatte, weiter aufbauten (Apostelgeschichte 18:8-11; 1. Korinther 3:6).
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
„Im Wesentlichen geht es bei der Sünde Stolz um das Vergleichen, denn obwohl am Anfang meist ein Gedanke steht wie: ‚Schau mal, wie toll ich bin und was ich Großes geleistet habe‘, läuft es anscheinend immer wieder auf die Folgerung ‚und darum bin ich besser als du‘ hinaus.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Schwestern, schauen Sie sich die vorgeschlagenen Themen für die Versammlung Wohnen, Familie und eigene Entfaltung genau an und finden Sie Wege, wie geistige Stärke gefördert, Fertigkeiten entwickelt, das Zuhause und die Familie gestärkt und der Dienst des Evangeliums geleistet werden können.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Wenn wir daran denken, was diese edlen Frauen in der Vergangenheit geleistet haben, werden wir heute und in der Zukunft geführt werden.
Khi nhớ đến điều mà các phụ nữ cao qúy này đã làm trước kia thì chúng ta sẽ được hướng dẫn trong ngày nay và trong tương lai.
Sie haben einen Eid geleistet.
ông đã thề rồi .
Wir bedanken uns bei allen, die etwas mit der Arbeit zu tun hatten, die in diesem Gebäude geleistet wurde.
Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này.
Kein McFly hat in der Geschichte dieser Schule je etwas Bedeutendes geleistet.
Không người nhà McFly nào từng làm nên điều gì trong lịch sử của Hill Valley.
Er antwortete "Ich würde auch jetzt schon sterben, aber ich habe noch nichts geleistet, wodurch sich irgendein Mensch daran erinnern würde, dass ich gelebt habe."
Ông đáp, "Tôi cũng sẽ chết sớm thôi, nhưng tôi chưa làm gì để lại cho nhân loại nhớ rằng tôi đã từng sống."
Häufig neigt man dazu, auf jemand herabzublicken, der nicht wohlhabend ist, selbst wenn er auf humanitärer Ebene Außergewöhnliches geleistet hat.
Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa.
Alle in einem Monat geleisteten Spenden werden voraussichtlich am 15. des Folgemonats von Network for Good überwiesen.
Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo.
Wesentliche Arbeit wurde auch hinter den Kulissen geleistet, um Programmpunkte vorzubereiten, mit Hotels zu verhandeln und sich um zahllose Details zu kümmern.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Es wird eine Menge Arbeit zum Thema Glück geleistet oder wie man den Erfolg von Menschen und die Verbesserung des Lebensstandards messen kann.
Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống.
Bitte einige, sich dazu zu äußern, wie sehr sie den liebevoll geleisteten Beistand von anderen in der Versammlung schätzen.
Mời một số người bày tỏ lòng biết ơn về sự giúp đỡ đầy yêu thương của các anh chị trong hội thánh.
Und wir schätzen außerordentlich die harte, aber auch befriedigende Arbeit, die von theokratisch ernannten Aufsehern und Dienstamtgehilfen geleistet wird.
Và chúng ta cũng cảm kích công lao dù khó nhọc nhưng thỏa lòng của các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền.
Schließlich tat es ihm um die Pflanze nur deshalb leid, weil sie ihm gute Dienste geleistet hatte.
Suy cho cùng, ông tiếc cái cây chỉ vì nó có lợi cho bản thân.
Inwieweit entsprach die von Jesus geleistete Hilfe den Vorstellungen der Allgemeinheit?
Sự giúp đỡ của Chúa Giê-su so với điều nhiều người nghĩ họ cần như thế nào?
Ich bin lieber hier, als freier Mann unter Brüdern... dem ein langer Marsch und ein schwerer Kampf bevorstehen... als dass ich wie die reichsten Bürger Roms lebe... die fett sind von Speisen, für die sie nichts geleistet haben... und die sich mit Sklaven umgeben.
Ta thà ở đây, một người tự do xung quanh những người anh em... đối mặt với một cuộc hành quân dài và một cuộc chiến vất vả... hơn là trở thành người giàu nhất thành La Mã... béo lên với đồ ăn không do mình làm ra... và vây quanh là nô lệ.
2 Ebenso sollten christliche Älteste den jahrelangen treuen Dienst berücksichtigen, den ihre Glaubensbrüder Gott geleistet haben.
2 Các trưởng lão tín đồ đấng Christ cũng nên nghĩ đến những năm mà các anh em đồng đức tin đã phụng sự Đức Chúa Trời cách trung thành.
18 Uns begeistert, was langjährige Diener geleistet haben und noch leisten.
18 Chúng ta hãnh diện về những gì mà các anh chị kỳ cựu này đã và vẫn đang thực hiện.
Über eine andere, Persis, sagte er: „Sie hat viel mühevolle Arbeit im Herrn geleistet.“
Phao-lô nói về Bẹt-si-đơ, một phụ nữ khác: “Người... đã làm việc nhiều cho Chúa”.
In den Wochen und Monaten darauf wurde kontinuierlich Hilfe geleistet.
Những nỗ lực cứu trợ tiếp tục trong nhiều tuần và nhiều tháng sau đó.
Daher verurteilten die Kirchengesetze jede Form der Empfängnisverhütung als äußerst schwere Sünde, für die manchmal über Jahre hinweg Buße geleistet werden mußte.
Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải.
... Nicht nur hat ihr geistiger Einfluss zu dieser wunderbaren, besonderen Berufung geführt, sondern auch zu sonst allem, was ich in geistiger Hinsicht jemals geleistet habe.“
... Chính là ảnh hưởng thuộc linh của vợ tôi đã dẫn dắt tôi không những đến sự kêu gọi tuyệt vời và đặc biệt này mà còn đến tất cả mọi điều tôi đã làm về mặt thuộc linh.”
Ich möchte das Feld für eine Sekunde Einstein überlassen, der, wie ich glaube, seinen Beitrag geleistet hat.
Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geleistet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.