gemeldet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemeldet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemeldet trong Tiếng Đức.

Từ gemeldet trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị can, có ghi tên, đã đăng ký, gián tiếp, cầu chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemeldet

bị can

có ghi tên

đã đăng ký

(registered)

gián tiếp

(reported)

cầu chứng

(registered)

Xem thêm ví dụ

In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Für den Bereich London ist ein Todesfall je 13 000 Einheiten transfundiertes Blut gemeldet worden“ (New York State Journal of Medicine, 15. Januar 1960).
Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960.
Es hat sich noch niemand gemeldet.
Không, chưa ai tới nhận cả.
Einige Partner haben gemeldet, dass ein Fehler auftritt, wenn mehrere Anzeigenblöcke im Publisher-Verwaltungstool angepasst werden.
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Bisher haben sich vierzehn gemeldet.
Đến giờ 14 đã báo cáo.
Nach der nächsten Regenzeit wurden aus den Dörfern, die einen Brunnen haben, keine Krankheiten mehr gemeldet, die durch Wasser übertragen werden.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Er hat sich nie wieder gemeldet.
Ông ấy không liên lạc với tôi nữa.
2 Und es wurde dem Haus David gemeldet, nämlich: Syrien hat sich verbündet mit aEfraim.
2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im.
Im Transparenzbericht werden dann also keine Fehler mehr für Ihre Website gemeldet. In Ihrem Browser wird jedoch weiterhin eine Warnseite für Ihre Website anzeigt.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
Wir arbeiten daran, diese Funktion zu verbessern, damit in Zukunft jede deiner Meldungen im Bericht angezeigt wird, egal wie oft ein Video schon gemeldet wurde.
Chúng tôi sẽ cải thiện tính năng này trong tương lai và tất cả các video mà bạn gắn cờ sẽ được đưa vào báo cáo này, không phân biệt số lần một video đã bị gắn cờ.
Wenn solche Inhalte gemeldet werden, legt unser Prüfteam eine Altersbeschränkung für das Video fest oder entfernt das Thumbnail.
Trong những trường hợp này, nhóm đánh giá của chúng tôi sẽ đặt giới hạn độ tuổi cho video khi chúng tôi nhận được thông báo về nội dung đó.
Bei Publishern mit gemeldeten Einnahmen werden für das Jahr 2017 nur Zahlungen mit dem Zahlungsdatum 2017 gemeldet.
Đối với những nhà xuất bản có thu nhập được báo cáo, xin lưu ý rằng chỉ các khoản thanh toán đề ngày trong năm 2017 sẽ được báo cáo trong năm 2017.
Sie mussten die gemeldete Abbruchrate erhöhen sobald früher verfolgt wurde bis über 30 Prozent.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Zum Beispiel, als auf dieser Webseite gemeldet wurde, dass 800 Schüler in Gefahr waren, weil Reparaturen an der Schule wegen Korruption zum Stillstand gebracht wurden, ergriff das Bildungsministerium in den Philippinen rasch Maßnahmen.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Kumpel, warum hast du dich nicht gemeldet?
Ông tướng, sao không gọi tụi này?
Klicke auf Neubewertung beantragen, wenn du alleiniger Rechteinhaber der gemeldeten Inhalte bist und kein Verstoß gegen die Richtlinien für Content ID-Referenzen vorliegt.
Nếu bạn sở hữu độc quyền nội dung bị gắn cờ và nội dung đó tuân thủ nguyên tắc tham chiếu Content ID, hãy nhấp vào Yêu cầu đánh giá lại.
Auch wenn wir möglicherweise nicht alle gemeldeten Anzeigen untersuchen können, fließt Ihr Feedback in die Überprüfung ein.
Chúng tôi không thể xem xét tất cả các quảng cáo bạn báo cáo, nhưng chúng tôi sẽ xét đến phản hồi của bạn trong quy trình xem xét.
In Hamburg wurde 1997 ein Anstieg der Gewaltdelikte um zirka 10 Prozent gemeldet; 44 Prozent der Verdächtigen waren junge Leute unter 21 Jahren.
Ở Hamburg, Đức, các báo cáo về hành vi bạo lực tăng 10 phần trăm trong năm 1997, và 44 phần trăm số người tình nghi là thanh thiếu niên dưới 21 tuổi.
Dafür haben wir uns nicht gemeldet.
Đó không phải việc của chúng ta.
Der Vorarbeiter hat es nicht gemeldet.
Quản đốc nhà máy đã không báo cáo việc này.
Ihr Bruder hat sich noch nicht gemeldet.
Nhưng em của ông vẫn chưa thấy gọi lại.
... WHO verfolgt den neuesten Tollwut-Ausbruch, der in Taiwan begann und nun in über zwölf Ländern gemeldet wurde.
W.H.O đang theo dõi sự lây lan của bệnh dại đã bùng phát ở Đài Loan giờ đã được thông báo đến 12 quốc gia
Thea und ich waren froh, dass du dich gemeldet hast.
Vâng, Thea và cháu mừng vì cô đã liên lạc.
Die an das MIC gemeldeten SAR-Höchstwerte von Pixel 3 XL sind:
Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:
Die Anzahl der Zuschauer und gemeldeten Fehler findest du in den Messwerten für Livestreams.
Bạn có thể nhìn thấy số lượng người xem và số lượng lỗi được báo cáo trong chỉ số sự kiện trực tiếp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemeldet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.