gemessen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemessen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemessen trong Tiếng Đức.

Từ gemessen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhịp nhàng, thận trọng, cân nhắc, nghiêm trọng, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemessen

nhịp nhàng

(measured)

thận trọng

(measured)

cân nhắc

(measured)

nghiêm trọng

(grave)

đều đặn

(measured)

Xem thêm ví dụ

Also haben wir seine Bewegung gemessen.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Das sind Zahlen, wie die Masse von Teilchen, z.B. von Elektronen und Quarks, die Stärke der Gravitation, die Stärke der elektromagnetischen Kraft, also eine Liste von ungefähr 20 Zahlen, die mit einer unglaublichen Genauigkeit gemessen wurden, aber niemand hat eine Erklärung, warum diese Zahlen genau diese Werte haben, die sie haben.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Ich zeige Ihnen hier, von links nach rechts, die Höhe der Aktivität, die wir in dem Hirnareal gemessen haben und von oben nach unten, das Maße der Schuld, die die Probanden Grace zuschrieben.
Từ trái qua phải là mức độ hoạt động của trong vùng não bộ này và từ trên xuống dưới, cấp độ tội lỗi mà mọi người nói Grace phải nhận.
Erläuterung: Sie können Ihre Strategie und Investition basierend auf den gemessenen Interaktionen aktualisieren.
Lý do: Bạn có thể cập nhật chiến lược và khoản đầu tư của mình dựa trên các tương tác mà bạn đo lường.
Denke daran, daß der Wert eines Christen nicht an dem Ausmaß seiner Tätigkeit gemessen wird, sondern an seinem Glauben und an der Tiefe seiner Liebe.
Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có.
Der Hauptunterschied zwischen Anzeigensitzungen in AdSense und Sitzungen in Google Analytics ist die Art und Weise, in der sie gemessen werden.
Sự khác biệt chính giữa phiên quảng cáo trong AdSense và phiên quảng cáo trong Google Analytics là cách đo lường phiên.
Eine Gesellschaft wird nicht nur daran gemessen, was sie tut, sondern auch an der Qualität ihrer Absichten.
Giờ, thước đo của xã hội không chỉ làm nhiệm vụ như tên gọi, mà còn để đo giá trị nguyện vọng của nó.
Die bisher höchste Lufttemperatur weltweit hat man 1922 in Libyen gemessen: 58 Grad Celsius.
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
Daneben wird die Breite gemessen und mit den Kennbuchstaben AAA, AA, A, B, C, D, E, EE, und EEE angegeben.
Thiết bị cũng đo độ rộng của bàn chân và gán giá trị đo được với các ký hiệu AAA, AA, A, B, C, D, E, EE hay EEE.
Der Prozentsatz der möglichen Active View-Impressionen, die in Active View tatsächlich gemessen wurden.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
Somit kann sich ihre Auferstehung, gemessen am endgültigen Ausgang, als eine „Auferstehung des Lebens“ erweisen und wird nicht unvermeidlich eine „Auferstehung des [Straf-]Gerichts“ sein (Johannes 5:28, 29).
(Khải-huyền 20:12, 13) Vậy, nhìn theo quan điểm chung cuộc, sự sống lại của họ có thể tỏ ra là sự “sống lại để được sống” và không phải “sống lại để bị xét-đoán”.—Giăng 5:28, 29.
Und schaffte es von einer Runde, ungefähr 20 Yard (18 Meter), wie ein ertrinkender Affe zu schwimmen, und einem Puls von 200 pro Minute, ich hab's gemessen, ging nach Monauk auf Long Island nahe wo ich aufgewachsen bin und sprang in den Ozean und schwamm 1 Kilometer auf offener See, und als ich wieder raus kam fühlte ich mich besser als zu dem Zeitpunkt in dem ich reinging.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Sie sind flüchtig und deshalb müssen wir uns immer daran erinnern, vorsichtig zu sein, dass die Genauigkeit unserer Erinnerungen nicht daran gemessen wird, wie lebhaft sie sind oder wie sicher Sie sind, dass sie korrekt sind.
Chúng dễ thay đổi, và kết quả là tất cả chúng ta cần phải nhớ rằng cần phải cẩn trọng, rằng sự chính xác của những ký ức không thể được đo lường qua việc chúng sống động đến cỡ nào cũng không phải dựa trên việc chúng ta chắc chắn rằng chúng đều đúng.
Es werden nicht die Anstrengungen oder Absichten gemessen, sondern reale Erfolge.
Không phải sự biểu thị về nỗ lực hay ý định mà là kết quả thực sự.
Und schließlich glaube ich, dass, obwohl sie so dramatisch ist, so schön und inspirierend, und so anregend, wir am Ende nicht an unserer Technologie gemessen werden, nicht an den Dingen, die wir entwickeln, nicht an unserem Intellekt und Verstand.
và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng
In den Berichten vom Typ "Websitegeschwindigkeit" werden drei Aspekte der Latenz gemessen:
Báo cáo Tốc độ trang web đo lường ba khía cạnh của thời gian chờ:
Es geht nicht um das Verhalten zu Hause, denn das wird woanders gemessen.
Tôi không nói về chuyện nội bộ của họ bởi vì việc đó được quan tâm ở nơi nào đó khác.
Sie war zwar kein literarisches Meisterwerk, doch ihre Treue zum Urtext ist gemessen an den damaligen Kenntnissen der alten Sprachen beachtlich.
Tuy văn phong không được trau chuốt, nhưng so với kiến thức về ngôn ngữ cổ vào thời bấy giờ thì bản dịch này có tính chính xác rất đáng kể.
Ein Zeugnis von der Hoffnung auf Erlösung kann weder gemessen noch errechnet werden.
Một chứng ngôn về niềm hy vọng nơi sự cứu chuộc là một điều mà không thể đo lường hay tính toán được.
Israel steht prozentual an vierter Stelle in wissenschaftlichen Tätigkeiten, gemessen durch die Anzahl wissenschaftlicher Publikationen pro eine Million Einwohner.
Israel đứng thứ 4 trên thế giới về số công trình khoa học tính trên một triệu dân.
Zur Ermittlung des ROI müssen zuerst die Conversions gemessen werden. Dabei handelt es sich um Nutzeraktionen, die einen Wert für Sie darstellen, beispielsweise ein Kauf, eine Registrierung, der Besuch einer Webseite oder ein Lead.
Để xác định ROI của mình, trước tiên bạn cần đo lường số lượt chuyển đổi. Lượt chuyển đổi là những hành động của khách hàng mà bạn tin là có giá trị, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký, truy cập trang web hoặc khách hàng tiềm năng.
Eine breit angelegte Studie afrikanischer genetischer Diversität aus 2009 ergab, dass die San von 121 untersuchten Populationen unter den fünf mit der höchsten gemessenen genetischen Diversität waren.
Một nghiên cứu về sự đa dạng di truyền châu Phi hoàn thành năm 2009 cho thấy người San là một trong bốn nhóm có sự đa dạng di truyền cao nhất (trong số 121 nhóm dân cư châu Phi được thu thập).
Die Alphastrahlung, die nicht gemessen wurde, kann genauso todbringend sein.
Người ta đã không đo bức xạ anpha là loại cũng có thể làm chết người như bức xạ gamma.
Er wird ständig gemessen, verwenden wir die Formel, dies zu erklären.
Ông đã nhiều lần đo, chúng tôi sử dụng công thức để giải thích điều này.
Dafür wäre auch ein neues System nötig. Sie denken wahrscheinlich, die Internetwirtschaft heute, allgemein die Wirtschaft heute, wird in Zeit gemessen.
Để làm được điều này cần một hệ thống mới, bởi vì có thể bạn đang nghĩ rằng, nền kinh tế internet hiện nay -- hay kinh tế hiện nay nói chung được đo bằng thời gian.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemessen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.