gemir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gemir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khóc, rên, rên rỉ, than vãn, rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemir

khóc

(cry)

rên

(groan)

rên rỉ

(moan)

than vãn

(to wail)

rít

(wail)

Xem thêm ví dụ

Mucho de ese ‘gemir’ y “dolor” se ha debido a la ausencia de justicia entre los humanos mientras “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Hoy día, es un dulce privilegio para cualquiera de nosotros el que se ponga en nuestra boca la Palabra de Dios para que seamos portadores de su mensaje, prescindiendo de todo lo que contiene esa Palabra, incluso endechas, gemir y plañir.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
El rollo estaba lleno de “endechas y gemir y plañir”.
Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”.
16 Y aconteció que al llegar la noche, se hallaban rendidos de cansancio y se retiraron a sus campamentos; y después que se hubieron retirado a sus campamentos, empezaron a gemir y a lamentarse por los que habían muerto entre su pueblo; y tan grandes eran sus gritos, gemidos y lamentos, que hendían el aire en sumo grado.
16 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, họ mỏi mệt rút về trại mình; và sau khi trở về trại rồi, họ mới bắt đầu kêu gào than khóc cho những người dân của mình đã bị giết; và tiếng kêu la, gào thét và khóc than thảm thiết của họ quá lớn lao đến nỗi nó xé tan cả bầu không gian.
Las barracas estaban en silencio; pero luego el silencio se rompió cuando mi compañero de la litera contigua —un joven mormón, Leland Merrill— empezó a gemir de dolor.
Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn.
Morirás valientemente en silencio... o gemirás como una mujer dando a luz... y nos dirás llorando dónde están los soldados a caballo.
Anh sẽ chết một cách can đảm trong im lặng, hay anh sẽ kêu gào như một người phụ nữ sinh non và khóc lóc khai ra Kỵ binh đang ở đâu.
Nunca más gritará ni gemirá la gente debido a fuerte dolor físico.
Người ta sẽ không bao giờ còn khóc lóc hay rên rỉ vì thân xác bệnh tật đau đớn nữa.
2 porque tan grande fue el asombro de los del pueblo, que cesaron de lamentarse y de gemir por la pérdida de sus parientes que habían perecido; de manera que hubo silencio en toda la tierra por el espacio de muchas horas.
2 Vì dân chúng quá ngạc nhiên, đến nỗi họ ngưng than khóc và kêu gào vì mất những bà con thân thuộc của mình là những người đã bị giết chết; vậy nên một sự yên lặng bao trùm khắp xứ suốt nhiều giờ.
A Masako la embargaba un sentimiento de impotencia cuando veía a sus padres adelgazar y gemir de dolor.
Trong khi họ sút cân và rên rỉ đau đớn, Masako thấy mình hoàn toàn bất lực.
Mi madre no paraba de llorar y gemir, parecía una loca.
Mẹ không chịu ngừng kêu khóc, bả như một bà điên.
Solía escucharlos gemir en mis sueños.
Ta đã nghe thấy tiếng khóc than của họ trong giấc ngủ của mình.
8 Y sucedió que después que la gente hubo oído estas palabras, he aquí, empezaron a llorar y a gemir otra vez por la pérdida de sus parientes y amigos.
8 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi dân chúng nghe hết những lời này, này, họ lại bắt đầu than khóc và kêu gào về cái chết của thân nhân và bạn bè họ.
– ¡Oye, Jeannot, podrías gemir un poco menos fuerte, apenas puedo oír nada!
- Này, Jeannot, anh rên khẽ đi một tí có được không, khó nghe thấy mọi người nói quá!
ROMEO ¿Qué voy a gemir y decirle a ti?
ROMEO gì, thì tiếng phàn nàn và nói với ngươi?
Se levantaban, se ponían a gemir o a gritar; a veces, algunos lloraban antes de derrumbarse inconscientes.
Họ đứng lên, bắt đầu rên rỉ hoặc gào rú, đôi khi một số người khóc lóc trước khi ngã vật xuống, bất tỉnh.
Vamos, deja de gemir.
Thôi nào, đừng rên rỉ nữa, nhé?
En una visión, Jehová le dio al profeta un rollo escrito por ambos lados con “endechas y gemir y plañir” y le mandó que se lo comiera. Le dijo: “Hijo del hombre, debes hacer que tu propio vientre coma, para que llenes tus intestinos mismos con este rollo que te estoy dando”.
Trong một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va đưa cho Ê-xê-chi-ên một cuộn sách cả hai mặt đều có ghi “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”, và bảo ông hãy ăn cuộn sách ấy, Ngài nói: “Hỡi con người, hãy lấy cuốn ta cho ngươi mà khiến bụng ăn và làm đầy ruột”.
▪ El nuevo discurso público que los superintendentes de circuito presentarán empezando en febrero, y no más tarde del 6 de marzo, se titula: “¿Cuándo dejará de gemir la humanidad?”.
▪ Kể từ tháng 2, và trễ lắm là từ ngày 6 tháng 3, bài diễn văn công cộng mới cho các giám thị vòng quanh sẽ là “Loài người đang than thở—Khi nào mới hết than thở?”
Te oí gemir en sueños.
Bố nghe thấy con rên lúc ngủ.
Traten de no quejarse ni de gemir incesantemente.
Cố gắng đừng phàn nàn và than vãn thường xuyên.
En una oración en la que pide perdón por sus pecados, reconoce: “Cuando me quedé callado, se me gastaron los huesos por mi gemir todo el día” (Salmo 32:3).
(Thi-thiên 26:11) Trong lời cầu xin Đức Giê-hô-va tha tội, ông thừa nhận: “Khi tôi nín-lặng, các xương-cốt tôi tiêu-tàn, và tôi rên-siết trọn ngày”.
Salomón contesta: “Para que no des a otros tu dignidad, ni tus años a lo que es cruel; para que los extraños no se satisfagan de tu poder, ni las cosas que conseguiste con dolor estén en la casa de un extranjero, ni tengas que gemir en tu futuro cuando se acaben tu carne y tu organismo” (Proverbios 5:9-11).
Sa-lô-môn trả lời: “E con trao danh-dự mình cho kẻ khác, và năm tuổi con cho kẻ hung-bạo; e người lạ được no-nê hóa-tài con và công-lao con về nhà kẻ ngoại; kẻo đến cuối-cùng con phải rên-siết, vì thịt và thân-thể con đã hao-mòn”.—Châm-ngôn 5:9-11.
se oyen gemir de dolor.
Đói khát, yếu ớt và rét buốt.
6 A medida que avanza rápidamente “el día de la venganza de parte de nuestro Dios”, exige valor de los testigos de Jehová el señalar a las ‘endechas, el gemir y el plañir’ que sobrevendrán a toda la sociedad humana en el futuro cercano (Isaías 61:1, 2).
6 Trong khi “ngày báo thù của Đức Chúa Trời chúng ta” chóng đến, các Nhân-chứng Giê-hô-va cần phải có can-đảm để báo cho người ta biết rằng “ca thương, than-thở, khốn-nạn” đang chờ-đón toàn-thể nhân-loại trong một tương-lai gần đây (Ê-sai 61:1, 2).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.