general trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ general trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ general trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tướng, đại tướng, Đại tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ general

tướng

noun

Cuando el fuego empezó, estabas ocupado con el general.
Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng.

đại tướng

noun

Cuando el fuego empezó, estabas ocupado con el general.
Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng.

Đại tướng

Dime, ¿la hija del General supone mucho riesgo?
Nói xem nào, con gái Đại tướng là hơi liều mạng đấy.

Xem thêm ví dụ

Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse.
Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ.
Jensen y Octaviano Tenorio como miembros del Primer Quórum de los Setenta y que se les designe como Autoridades Generales eméritas.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
A finales de diciembre de 1915, el general Douglas Haig sucedió a John French como comandante en jefe de la Fuerza Expedicionaria Británica (FEB).
Cuối tháng 12 năm 1915, tướng Douglas Haig thay thế tướng John French làm tổng tư lệnh lực lượng viễn chinh Anh (British Expeditionary Force) (BEF).
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
El General no está con él.
Tên Đại tướng không đi cùng hắn.
Estamos agradecidos por las numerosas contribuciones que se han ofrecido en su nombre al Fondo misional general de la Iglesia.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Por eso, por lo general uno experimenta sufrimiento cuando se retira de una actividad pecaminosa.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Tanner como Primer Consejero de la Presidencia General de la Escuela Dominical, y del hermano Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Las excavaciones en el lugar han cesado, en general, debido a una moratoria impuesta por el superintendente del lugar, profesor Pietro Giovanni Guzzo.
Những cuộc khảo cổ tại địa điểm nói chung đã ngừng lại vì lệnh đình hoãn của người quản lý di sản, Giáo sư Pietro Giovanni Guzzo.
Franco como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
La videoconferencia es otro medio que nos permite llegar a los líderes y miembros de la Iglesia que viven lejos de las Oficinas Generales de la Iglesia.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Monson, en la conferencia general de abril de 1988, dijo:
Monson, trong đại hội trung ương tháng Tư năm 1988, đã nói:
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
No importa qué representa, ni cuál es el punto de vista, la presunción general es que está allí para nuestro entretenimiento y placer”.
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
Por lo general, eran los hermanos quienes cubrían sus necesidades.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
* Pasajes de las Escrituras citados en la conferencia general (scriptures.byu.edu)
* Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu)
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Ajustes generales.
Thiết lập chung.
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Ahora, el General Amanda tenía el voto definitorio, pero... él creía que los recursos del ejército iban a estar mejor dirigidos
Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng
Creía que la gente en general, no solo una minoría escogida, tenía que analizar “toda expresión que sale de la boca de Jehová”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Y, en particular, ¿por qué enseñamos matemática en general?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones.
Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới general

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.