genehmigung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genehmigung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genehmigung trong Tiếng Đức.
Từ genehmigung trong Tiếng Đức có các nghĩa là bằng, giấy phép, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genehmigung
bằngnoun Wir haben Ortsansässige, die sich um den Aufbau und die Genehmigungen kümmern. Oh, chúng tôi thuê dân địa phương cho việc sắp xếp và mặt bằng. |
giấy phépnoun Wie kann man für etwas Illegales eine Genehmigung bekommen? Xin giấy phép để làm việc phi pháp? |
phépnoun |
Xem thêm ví dụ
Der Zugang ist nur erlaubt mit Genehmigung und in Begleitung von mir und Dr. Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Von links: Das Abbild Christi, Gemälde von Heinrich Hofmann, Abdruck mit freundlicher Genehmigung der C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Der Prozess zur Genehmigung von Preisänderungen für Segmente hängt davon ab, ob Sie eine Gesamtlizenz oder eine direkte Lizenz für das Segment besitzen. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Jetzt habe ich also die Genehmigung in ihrem Fall zu wühlen, was? À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả? |
Wenn Sie die Vereinbarung für die Verwendung dieser Funktion unterzeichnet haben und Ihnen die Genehmigung zur Nutzung erteilt wurde, müssen Sie Ihre Link-ID für Lösungen für Zielgruppen an den DVP-Anbieter weitergeben. Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
In Samoa bemühen wir uns beim jeweiligen Dorfrat darum, dass die Missionare die Genehmigung erhalten, dort das Evangelium zu verkünden. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
Sie haben alle Genehmigungen, alle Lizenzen erhalten, und doch plant die AFL, die " Antifaschistische Liga " Anh đã có giấy phép, đã có đủ giấy tờ, vậy mà hội những người phản đối phát xít này... |
Sie können im Merchant Center auf der Startseite für Mehrfachkundenkonten (MCAs) eine Übersicht zusammengefasster Messwerte auf Mehrfachkundenkonto-Ebene abrufen. Außerdem wird eine Liste der Unterkonten mit Messwerten zu Genehmigungen und Ablehnungen angezeigt. Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
Unsere Navy SEALs haben Genehmigung von eurer Regierung, sich auf eine Invasion Außerirdischer vorzubereiten, die, wie wir glauben, in circa 60 Minuten an diesen Koordinaten stattfinden wird. Đội SEAL của chúng tôi được chính phủ của anh cho phép chuấn bị đón cuộc tấn công của người ngoài hành tinh mà chúng tôi tin là sẽ diễn ra ở khu vực này trong khoảng 60'nữa. |
Wir haben keine Genehmigungen, keine Visa. Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực. |
Ohne Genehmigung von General Olbricht darf niemand das Gelände betreten oder verlassen. Nội bất xuất ngoại bất nhập nếu không có lệnh của Tướng Olbricht. |
Im Jahr 1890, als sich die Bedingungen in der Kirche und in den Gesetzen der Vereinigten Staaten verändert hatten, zog der Herr die Genehmigung dieses Brauchs in einer Offenbarung an Präsident Wilford Woodruff, den damaligen Präsidenten der Kirche, zurück (siehe LuB, Amtliche Erklärung – 1). Vào năm 1890, khi những hoàn cảnh đã thay đổi trong Giáo Hội và trong luật pháp của Hoa Kỳ, Chúa rút lại sự chấp thuận của Ngài về sự thực hành này trong một điều mặc khải ban cho Chủ Tịch Wilford Woodruff, là người đang phục vụ với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội lúc bấy giờ (xin xem GLGƯ, Bản Tuyên Ngôn Chính Thức 1). |
Und dann sind wir raus in die freie Natur gegangen, immer mit Zustimmung der lokalen Öffentlichkeit, immer mit den notwendigen Genehmigungen. luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết. |
5 Ende der 30er-Jahre verlangte man in vielen Städten und Bundesstaaten der USA von Jehovas Zeugen eine behördliche Genehmigung für ihre Predigttätigkeit. 5 Vào cuối thập niên 1930, các thành phố và bang trên khắp Hoa Kỳ cố ép Nhân Chứng Giê-hô-va đăng ký một loại giấy phép để thi hành thánh chức. |
Das führte dazu, dass das Weiße Haus im NASA- Hauptquartier anrief und mir gesagt wurde, Vorträge oder Gespräche mit den Medien dürfe ich ohne vorherige ausdrückliche Genehmigung vom NASA- Hauptquartier nicht geben. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
Mit der Genehmigung ihrer Priestertumsführer beschlossen sie zu heiraten, bevor mein Vater auf Mission ging. Với sự chấp thuận của các vị lãnh đạo chức tư tế của ông, họ đã quyết định kết hôn trước khi ông đi truyền giáo. |
Niemand darf die Stadt ohne Genehmigung betreten! Không ai được phép ra ngoài. |
Abdruck der Fotos mit freundlicher Genehmigung von Familie Rasband, wenn nicht anders angegeben Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác |
Weil man'ne Genehmigung braucht, so ein Wisch von der Verwaltung, und ich hab'mir keine geholt. Anh cần phải có... giống như là giấy phép, nó giống như là luật ở đây vậy, nhưng tôi không có. |
Ich dachte, die Genehmigungen retten uns. Con nghĩ có giấy phép lao động là ổn. |
Das ist möglich, aber ich habe keine Genehmigung dafür. Được thì được, nhưng mà không được ủy quyền, quả là có chút khó khăn |
Frau Präsidentin, ich erbitte Genehmigung. Bà Tổng thống, chúng tôi đang đợi lệnh. |
Beachten Sie, dass Google personenbezogene Informationen an Drittanbieter weitergeben kann, wenn dies zur Genehmigung und Aktivierung Ihrer Teilnahme am AdSense-Programm notwendig ist. Vui lòng lưu ý rằng Google có thể tiết lộ cho bên thứ ba thông tin nhận dạng cá nhân về bạn vì mục đích chấp thuận và cho phép bạn tham gia vào Chương trình AdSense như mô tả trong Điều khoản và điều kiện. |
Nelson, Schwester Nelson und Jimmy Hatfields Familie, Abdruck mit freundlicher Genehmigung von Russell M. Nelson, Chị Nelson, và gia đình Jimmy Hatfield, do nhã ý của Russell M. |
Die Genehmigung wurde nicht erteilt. Vâng, tôi e rằng việc này không được chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genehmigung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.