genommen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genommen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genommen trong Tiếng Đức.
Từ genommen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đóng băng, giữ, mắc, sự nuôi thân, caught. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genommen
đóng băng(caught) |
giữ(kept) |
mắc(caught) |
sự nuôi thân(kept) |
caught(caught) |
Xem thêm ví dụ
Keine Rast, bevor sie nicht wissen, dass ich Aqaba genommen habe. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
Er hat den Anzug genommen. Tới nơi an toàn. |
Im Matthäus-Evangelium wird erläutert, dass Jesus das Volk heilt, damit sich erfüllt, „was durch den Propheten Jesaja gesagt worden ist: Er hat unsere Leiden auf sich genommen und unsere Krankheiten getragen“ (Matthäus 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Die Bibel berichtet darüber: „Mirjam und Aaron nun begannen gegen Moses zu reden wegen der kuschitischen Frau, die er sich genommen hatte . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Die Sitze waren aus dem Wagen genommen. Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe. |
Nachdem du den Laden verlassen hast, habe ich ein anderes genommen. Sau khi anh rời cửa hàng, em đã chọn bộ khác. |
Ich habe gehört, du hast dem Kingslayer eine Hand genommen. Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương. |
Ich hab das Buch nur genommen, um es zu schützen. Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp. |
Jetzt hast du mir meinen genommen. Rồi giờ lại giết anh họ của em để báo thù... |
Kate hat es genommen als sie dich umarmt hat. Kate lấy nó lúc cô ấy ôm anh. |
Du hast mir meinen Bruder genommen. Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi. |
Im Grunde genommen ist es ein Song über Schleifen, aber nicht die Art von Schleifen, die ich hier erschaffe. Về cơ bản, đây là một bài hát về những vòng lặp, nhưng không phải loại vòng lặp tôi vừa thể hiện ở đây. |
Gemeinsam lasen wir: „Ich [habe] mich gefragt, wieso uns kleine, unschuldige Kinder genommen werden. Chúng tôi cùng đọc với nhau: “Tôi đã ... đặt câu hỏi, tại sao trẻ sơ sinh, trẻ em vô tội, bị mang đi ra khỏi chúng ta. |
Im Grunde genommen hatte die Welt in ihrem Kampf gegen Gottes Diener triumphiert. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Ich bin nicht derjenige, der's mit der Arbeit locker genommen hat. Tôi không phải là gã đang trốn việc. |
Er hatte es aus dem Album genommen und in die Schublade gelegt.“ Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!” |
Weder die Bibel noch das Buch Mormon reichen für sich allein genommen aus. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
In Beslan wurden Kinder als Geiseln genommen und brutal umgebracht.“ Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”. |
Wer habsüchtig ist, lässt sich von dem Objekt seiner Begierde im Denken und Handeln so stark beherrschen, dass es im Grunde genommen sein Gott wird. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Bin einem alten Freund begegnet, die Sache wurde... interessant und genau genommen habe ich die letzten Wochen im Gefängnis verbracht. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Genau genommen denke ich, das Schlechte an Verwandtenselektion ist nur, dass es heisst, dass diese Art von Mitgefühl, auf natürliche Weise nur in der Familie zum Einsatz kommt. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
Mose 24:3-8). In jenem Gesetzesbund hieß es ausdrücklich, wenn sie seinen Geboten gehorchten, würden sie Jehovas reichen Segen verspüren, doch falls sie bundbrüchig würden, ginge ihnen dieser Segen verloren und sie würden von ihren Feinden gefangen genommen werden (2. (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Du hast sie uns genommen. Ngươi cướp đi chị ấy khỏi chúng ta. |
5 Und nun sah Teankum, daß die Lamaniten entschlossen waren, die von ihnen genommenen Städte und die Teile des Landes, von denen sie Besitz ergriffen hatten, zu halten; und da er auch ihre ungeheure Zahl sah, hielt Teankum es nicht für ratsam, den Versuch zu machen, sie in ihren Festungen anzugreifen. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Jeder, der in irgendeiner Form Misshandlung oder Missbrauch, erschütternde Verluste, chronische Krankheiten oder beschwerliche Leiden, falsche Anschuldigungen oder boshafte Verfolgung erlebt hat oder aufgrund von Sünde oder Missverständnissen geistig Schaden genommen hat, kann durch den Erlöser der Welt geheilt werden. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genommen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.