genügend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genügend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genügend trong Tiếng Đức.

Từ genügend trong Tiếng Đức có các nghĩa là đủ, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genügend

đủ

adjective

Aber ein schlapper, krummer, alter Butler muss genügen.
Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ khả năng.

đầy đủ

verb

Uns nicht zu viel vorzunehmen und uns genügend Ruhe zu gönnen, kann ebenfalls nützlich sein.
Thăng bằng trong sinh hoạt và nghỉ ngơi đầy đủ cũng có thể giúp ích.

Xem thêm ví dụ

Wir sollten erkennen, was uns die Zeit raubt, und diese Dinge einschränken, um genügend Zeit für theokratische Tätigkeiten zu haben.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Hat man genügend Bewegung?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Ich bin nun genügend aus meinem Bequemlichkeitsbereich gegangen um zu wissen, dass, ja, die Welt auseinanderbricht, aber nicht so, wie man es befürchtet.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Wenn du sehr müde zum Kongreß kommst, wird es schwer sein, dich zu konzentrieren. (b) Räume dir genügend Zeit ein, um dein Auto zu parken und einen Sitzplatz zu finden, bevor das Programm beginnt.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Wenn sie genügend Zeit hatten, sollen einige von ihnen etwas aus dem Buch Ether nennen, was sie inspiriert oder ihnen geholfen hat, stärkeren Glauben an Jesus Christus zu entwickeln.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Genügend Kräuselungen und man ändert den Verlauf.
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
Ich bin nun genügend aus meinem Bequemlichkeitsbereich gegangen um zu wissen, dass, ja, die Welt auseinanderbricht, aber nicht so, wie man es befürchtet.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
13 Bevor ein Jugendlicher sich Gott hingibt, sollte er genügend Erkenntnis haben, um die Tragweite zu erfassen, und sollte ein persönliches Verhältnis zu Gott suchen.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Die Geschehnisse des Tages hätten ihm dazu mehr als genügend Gründe geliefert.
Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi.
Wenn sie genügend Zeit dazu hatten, geben Sie Zeugnis, dass der Vater im Himmel jeden von ihnen liebt.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.
Pflanzenwuchs setzt außerdem genügend Licht voraus.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
Wenn Ihre Kampagnen einige Wochen geschaltet wurden, sind genügend Daten erfasst, sodass individuelle Empfehlungen gegeben werden können:
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
Sobald aber genügend Teile zusammengesetzt sind, hat man eine Vorstellung davon, wie das komplette Bild hinterher aussehen muss.
Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào.
Der Dienstaufseher sollte auch dafür sorgen, dass genügend Gebiete, Zeitschriften und andere Veröffentlichungen vorhanden sind.
Giám thị công tác cũng nên lo liệu sao cho có đủ khu vực rao giảng, tạp chí, và ấn phẩm.
Jehovas Zeugen führen Taufen daher dort durch, wo genügend Wasser für ein vollständiges Untertauchen vorhanden ist, wie zum Beispiel in Schwimmbecken, Seen oder Flüssen.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân.
Wenn er sich bei der Vorbereitung fast ausschließlich damit befasst, was er vermitteln möchte, hat er nicht genügend Zeit, darüber nachzudenken, wie er die Schüler in den Lernprozess einbeziehen könnte.
Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi.
Moronis Heer litt Mangel, weil es von der Regierung nicht genügend unterstützt wurde, und so schrieb Moroni an Pahoran einen geharnischten Brief („wie ein Schuldspruch“; siehe Alma 60:2) und warf ihm Gedankenlosigkeit, Trägheit und Nachlässigkeit vor.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Deshalb wird Epileptikern empfohlen, sich genügend Schlaf zu gönnen und sich regelmäßig sportlich zu betätigen, um Stress abzubauen.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Der Tag hat nicht genügend Stunden, stimmt's?
Chả có đủ thì giờ trong ngày nhỉ?
Lässt du genügend aus, frisst er vielleicht deinen Arsch.
V ¿näu cé nhÌn 1⁄2 Ô thÉ thÝn thæ cé sÆ xïi luén méng cÔa mÉnh.
Er sparte jeden Pfennig, bis er genügend Geld für die Fahrt beisammenhatte.
Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình.
Halten Sie die Übung aber kurz, damit Sie genügend Zeit für den Unterricht haben.
Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này ngắn để có đủ thời giờ cho bài học.
Wenn wir im Verlauf von 30 aufeinanderfolgenden Tagen genügend Daten für das Modell erfasst haben, sind diese in Google Ads zu sehen.
Sau khi chúng tôi thu thập đủ dữ liệu cho mô hình trong 30 ngày liên tục, bạn sẽ thấy dữ liệu này trong Google Ads.
Der bereits erwähnte John Twumasi berichtet: „Ich sagte den anderen Mietern im Haus, unsere Gesellschaft habe uns genügend Reinigungs- und Desinfektionsmittel geschickt, um das ganze Haus zu reinigen.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Es sind nicht genügend Informationen vorhanden, um den Status des Buchs zu bestimmen.
Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genügend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.