geologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geologist trong Tiếng Anh.

Từ geologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà địa chất, nhà địa chất học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geologist

nhà địa chất

noun

Now, were it quite that easy, geologists would rejoice.
Nếu việc đó dễ dàng như vậy, các nhà địa chất sẽ rất vui mừng.

nhà địa chất học

noun (scientist who studies geology)

And this is a term that some geologists are suggesting
Các nhà địa chất học đưa ra khái niệm này

Xem thêm ví dụ

The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous (by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin) and the Carboniferous (by British geologists William Conybeare and William Phillips) in 1822).
Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta (do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris) và hệ Than đá (do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất) năm 1822.
Swedish geologist Johan Gunnar Andersson and American palaeontologist Walter W. Granger came to Zhoukoudian, China in search of prehistoric fossils in 1921.
Nhà địa chất người Thụy Điển là Johan Gunnar Andersson và nhà cổ sinh vật học người Mỹ là Walter W. Granger đã tới Chu Khẩu Điếm, Trung Quốc để nghiên cứu các hóa thạch tiền sử vào năm 1921.
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed.
Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện.
Russian and Nordic geologists referred to the last period of the Neoproterozoic as the Vendian, while Chinese geologists referred to it as the Sinian, and most Australians and North Americans used the name Ediacaran.
Các nhà địa chất Nga gọi kỷ cuối cùng của đại này là Vendia, và các nhà địa chất Trung Quốc gọi nó là Sinia, còn phần lớn các nhà địa chất Australia và Bắc Mỹ sử dụng tên gọi Ediacara.
In 2000 a team of geologists found a cave filled with giant gypsum crystals in an abandoned silver mine near Almería, Spain.
Vào năm 2000, một đội các nhà địa chất đã tìm thấy một hang bên trong chứa đầy tinh thể thạch cao ở một mỏ bạc bỏ hoang gần Almería, Tây Ban Nha.
To find a name for the object, Jacques Babinet of the Academy of Sciences created a shortlist and asked the geologist Élie de Beaumont to make the selection.
Để đặt tên cho vật thể này, Jacques Babinet thuộc Viện hàn lâm Khoa học đã làm một danh sách ngắn gồm nhiều tên gọi và nhờ nhà địa chất học Élie de Beaumont chọn lựa.
Eugene Merle Shoemaker (April 28, 1928 – July 18, 1997), also known as Gene Shoemaker, was an American geologist and one of the founders of the field of planetary science.
Eugene Merle Shoemaker (28/04/1928- 18/07/1997) còn được gọi là Gene Shoemaker là một nhà địa chất học người Mỹ và là người sáng lập ngành hành tinh học.
By applying sound stratigraphic principles to the distribution of craters on the Moon, it can be argued that almost overnight, Gene Shoemaker took the study of the Moon away from Lunar astronomers and gave it to Lunar geologists.
Bằng việc ứng dụng các nguyên lý địa tầng hợp lý khi nghiên cứu các hố thiên thạch trên Mặt Trăng, Gene Shoemaker đã tiến hành nghiên cứu Mặt Trăng từ các nhà thiên văn học nghiên cứu về Mặt Trăng và giao những kết quả đó cho các nhà địa chất nghiên cứu về vệ tinh này.
Geology: Regarding the Bible account of creation, the noted geologist Wallace Pratt said: “If I as a geologist were called upon to explain briefly our modern ideas of the origin of the earth and the development of life on it to a simple, pastoral people, such as the tribes to whom the Book of Genesis was addressed, I could hardly do better than follow rather closely much of the language of the first chapter of Genesis.”
Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”.
He takes over this gold mine, and his geologists can't tell him where the gold is.
Anh ta nắm giữ mỏ vàng này, và các nhà địa chất của anh ta không thể cho anh ta biết vàng ở chỗ nào.
In the 1970s geologists were sent to the area to survey the rock formations of the Precambrian Shield region in Bolivia.
Trong những năm 1970, các nhà địa chất đã đến khu vực khảo sát sự hình thành đá tiền Cambri ở Bolivia.
We're also pleased to be joined, for the first time, by the resource exploration team, led by Mr. Randa and accompanied by biologist, Miss San, and geologist, Mr. Brooks.
Chúng ta cũng rất hân hạnh được lần đầu tiên chào đón, nhóm thăm dò tài nguyên do ông Randa dẫn dắt và đi theo có nhà sinh vật học, cô San và nhà địa chất học, anh Brooks.
I mean, it must be true, because we've had two Hollywood blockbusters since that time, and this paradigm, from 1980 to about 2000, totally changed how we geologists thought about catastrophes.
Ý tôi là, nó hẳn là sự thật vì chúng ta có 2 bom tấn Hollywood kể từ thời điểm đó và mô hình này từ 1980 tới khoảng năm 2000, hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của những nhà địa chất chúng tôi về những thảm họa lớn.
Geologists such as Charles Lyell had trouble accepting such a short age for Earth.
Các nhà địa chất học như Charles Lyell không đồng tình với tuổi của Trái Đất ngắn như thế.
The expedition consisted of 89 environmentalists, geologists, and scientists from Saudi Arabia and abroad.
Đoàn thám hiểm gồm có 89 nhà môi trường học, địa chất học và khoa học đến từ Ả Rập Xê Út và nước ngoài.
Or if geologists didn't talk about plate tectonics.
Hay môn Địa chất không nói về các mảng địa chất.
Today the geologists of different nations are taking more of an interest in Pleistocene glaciology.
Ngày nay các nhà địa chất của các quốc gia khác nhau đã và đang quan tâm nhiều hơn tới sông băng học trong thế Pleistocen.
I'm waiting for confirmation, but we may have our geologist.
Tôi đang chờ xác nhận, nhưng có lẽ ta sẽ có được nhà địa chất.
Geologists are using it to go back in the past of our own planet.
Các nhà địa chất đang dùng nó để quay lại quá khứ của hành tinh chúng ta.
He wonders, "If my geologists don't know where the gold is, maybe somebody else does."
Anh ta tự nhủ "Nếu các nhà địa chất của mình không biết vàng nằm chỗ nào, có thể một ai khác biết."
Geologists estimate that the earth is approximately 4 billion years old, and astronomers calculate that the universe may be as much as 15 billion years old.
Các nhà địa chất học ước tính tuổi của trái đất là khoảng 4 tỷ năm, và các nhà thiên văn học tính tuổi của vũ trụ có thể đến 15 tỷ năm.
" The best explanation we have for these observations so far is flow of briny water , although this study does not prove that , " said planetary geologist and lead author Professor Alfred McEwen of the Lunar and Planetary Laboratory , University of Arizona .
" Cách giải thích phù hợp nhất của chúng tôi đến nay về những quan sát này là dòng nước mặn , dù nghiên cứu này không chứng minh như thế , " đó là tuyên bố của giáo sư Alfred Mc Ewan , nhà địa chất học hành tinh và là người sáng lập chính của Phòng Thí Nghiệm Mặt Trăng và Hành Tinh , thuộc Đại Học Arizona .
The significant advantage to this migration method is that it can be successfully used in areas with lateral velocity variations, which tend to be the areas that are most interesting to petroleum geologists.
Lợi ích rõ rệt của phương pháp này là nó có thể sử dụng hiệu quả trong khu vực có thay đổi vận tốc theo chiều ngang, nơi thường là hấp dẫn nhất đối với những nhà địa chất dầu khí.
Despite the indignation of her mother, Vicky was also interested in the Theory of Evolution of Darwin and the ideas of British geologist Lyell.
Mặc cho sự phẫn nộ từ thân mẫu, Vikcky tỏ ra hứng thú với Thuyết Tiến hóa của Darwin cùng những tư tưởng của nhà địa chất Anh Lyell.
Geologists have identified some 40-50 such hotspots around the globe, with Hawaii, Réunion, Yellowstone, Galápagos, and Iceland overlying the most currently active.
Các nhà địa chất đã xác định 40-50 điểm nóng trên toàn cầu như Hawaii, Réunion, Yellowstone, Galápagos và Iceland nằm trên hầu hết các núi lửa hoạt động hiện tại. ^ “"Hotspots": Mantle thermal plumes”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.